Việt
chảy nưdc mắt
rơm lệ.
chảy nước mắt
rớm lệ
ứa lệ
Anh
tear vb
Đức
tränen
reißen
zerren
einreißen
zerreißen
Aschenputtel dankte ihm, ging zu seiner Mutter Grab und pflanzte das Reis darauf, und weinte so sehr, daß die Tränen darauf niederfielen und es begossen.
Lọ Lem cám ơn cha, đến bên mộ mẹ, trồng cành dẻ bên mộ và ngồi khóc thảm thiết, nước mắt chảy xuống tưới ướt cành cây mới trồng.
Ein Zimmer mit vier Wänden, zwei Fenstern, zwei Betten, einem Tisch, einer Lampe, zwei Menschen mit erhitzten Gesichtern, Tränen.
Một căn phòng với bốn bức tường, hai cửa sổ, hai giường, một bàn mọt ngọn đèn, hai con người với khuôn mặt nóng hực, những giọt lệ.
ihre Augen begannen zu tränen
đôi mắt cô ta bắt đầu ứa lệ.
reißen, zerren; einreißen; zerreißen; tränen
tränen /(sw. V.; hat)/
chảy nước mắt; rớm lệ; ứa lệ;
ihre Augen begannen zu tränen : đôi mắt cô ta bắt đầu ứa lệ.
tränen /vi/
chảy nưdc mắt, rơm lệ.