Việt
không hạn chế
không giới hạn
vô hạn định
vô hạn.
vô hạn
Anh
infinite
indefinite
unlimited
Đức
unbegrenzt
unendlich
Pháp
illimité
Die Voraussetzungen für eine solche Vermehrung sind allerdings unbegrenzt optimale Wachstumsbedingungen für jede einzelne Zelle.
Nhưng thực tế, để gia tăng như vậy cần điều kiện phát triển tối ưu không giới hạn cho mỗi tế bào.
Als Besonderheit kann Saccharomyces cerevisiae sowohl in haploider Form (einfacher Chromosomensatz mit 1x16 Chromosomen) als auch in diploider Form (doppelter Chromosomensatz mit 2x16 Chromosomen) unbegrenzt stabil leben und sich fortpflanzen.
Điểm đặc biệt của Saccharomyces cerevisiae là chúng có thể xuất hiện lâu dài và sinh sản chẳng những dưới dạng đơn bội (1x16 nhiễm sắc thể) mà còn dưới dạng nhị bội (2x16 nhiễm sắc thể).
Und so weiter (unbegrenzt), Punkt, Punkt, Punkt
Vân vân… (không giới hạn), chấm, chấm, chấm (3 chấm)
Die Aufbaumöglichkeiten sind nahezu unbegrenzt.
Khả năng cấu tạo hầu như không giới hạn.
Ihre Verarbeitungszeit (Topfzeit) ist fast unbegrenzt, das Dosieren von Härter und Beschleuniger entfällt, die Harzabfälle werden minimiert und die Härtung kann unterbrochen werden.
Thời gian gia công (thời gian lưu lại trong bình) hầu như vô hạn, việc định lượng chất làm cứng và chất gia tốc không còn cần thiết, giảm được nhựa phế thải và sự biến cứng có thể được gián đoạn.
unendlich,unbegrenzt
unendlich, unbegrenzt
unbegrenzt /(Adj.)/
(selten) không hạn chế; không giới hạn; vô hạn;
vô hạn định;
unbegrenzt /(unbegrenzt) a/
(unbegrenzt) không hạn chế, không giới hạn, vô hạn định, vô hạn.