TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unbeschädigt

không hư hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên vẹn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

unbeschädigt

unbeschädigt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als der Königssohn sich der Dornenhecke näherte, waren es lauter grosse schöne Blumen, die taten sich von selbst auseinander und liessen ihn unbeschädigt hindurch,

Hoàng tử đến gần bụi gai thì chỉ thấy toàn những bông hồng to tươi nở như đón chào và giãn lối để chàng đi khỏi bị xây xát.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um die Schaumteile unbeschädigt entformen zu können, ist es äußerst wichtig, dass die Formen vorher gründlich mit einem Trennmittel eingesprüht wurden.

Để sản phẩm xốp không bị hư hại khi tháo khuôn, điều vô cùng quan trọng là trước đó mặt trong khuôn phải được phun thật kỹ một lớp chất trợ tháo khuôn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Schaft und die Ringzone sind meist unbeschädigt (keine Fressspuren).

Thân piston và khu vực xéc măng thường không hư hỏng (không có dấu vết bị ăn mòn).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unbeschädigt /a/

không hư hỏng, nguyên vẹn.