Việt
không hư hỏng
nguyên vẹn.
Đức
unbeschädigt
Als der Königssohn sich der Dornenhecke näherte, waren es lauter grosse schöne Blumen, die taten sich von selbst auseinander und liessen ihn unbeschädigt hindurch,
Hoàng tử đến gần bụi gai thì chỉ thấy toàn những bông hồng to tươi nở như đón chào và giãn lối để chàng đi khỏi bị xây xát.
Um die Schaumteile unbeschädigt entformen zu können, ist es äußerst wichtig, dass die Formen vorher gründlich mit einem Trennmittel eingesprüht wurden.
Để sản phẩm xốp không bị hư hại khi tháo khuôn, điều vô cùng quan trọng là trước đó mặt trong khuôn phải được phun thật kỹ một lớp chất trợ tháo khuôn.
Der Schaft und die Ringzone sind meist unbeschädigt (keine Fressspuren).
Thân piston và khu vực xéc măng thường không hư hỏng (không có dấu vết bị ăn mòn).
unbeschädigt /a/
không hư hỏng, nguyên vẹn.