Việt
không hư hỏng
nguyên vẹn.
Đức
unbeschädigt
Der Schaft und die Ringzone sind meist unbeschädigt (keine Fressspuren).
Thân piston và khu vực xéc măng thường không hư hỏng (không có dấu vết bị ăn mòn).
Da bei einer ruhenden Hochspannungsverteilung keinerlei bewegte, mechanische Teile benötigt werden, sind derartige Anlagen verschleißfrei und stö- rungssicher.
Kỹ thuật phân phối cao áp tĩnh không có chi tiết chuyển động cơ học nên ít phải bảo dưỡng và không hư hỏng.
Sie ist eine freiwillige, vertraglich vereinbarte Zusicherung, dass der Verkäufer oder Hersteller für eine bestimmte Zeit die Mangelfreiheit der Sache garantiert.
Đây là một cam kết tự nguyện trong hợp đồng, bên bán hay nhà sản xuất bảo đảm món hàng không hư hỏng trong một khoảng thời gian nhất định.
unbeschädigt /a/
không hư hỏng, nguyên vẹn.