TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không hư hỏng

không hư hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên vẹn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không hư hỏng

unbeschädigt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Schaft und die Ringzone sind meist unbeschädigt (keine Fressspuren).

Thân piston và khu vực xéc măng thường không hư hỏng (không có dấu vết bị ăn mòn).

Da bei einer ruhenden Hochspannungsverteilung keinerlei bewegte, mechanische Teile benötigt werden, sind derartige Anlagen verschleißfrei und stö- rungssicher.

Kỹ thuật phân phối cao áp tĩnh không có chi tiết chuyển động cơ học nên ít phải bảo dưỡng và không hư hỏng.

Sie ist eine freiwillige, vertraglich vereinbarte Zusicherung, dass der Verkäufer oder Hersteller für eine bestimmte Zeit die Mangelfreiheit der Sache garantiert.

Đây là một cam kết tự nguyện trong hợp đồng, bên bán hay nhà sản xuất bảo đảm món hàng không hư hỏng trong một khoảng thời gian nhất định.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unbeschädigt /a/

không hư hỏng, nguyên vẹn.