Việt
hay thay đổi
bất thưông
không cố định
Anh
unstable
Đức
unbeständig
Im Allgemeinen unbeständig in Lösungen mit sehr hohem oder sehr niedrigem pH-Wert.
Nói chung không bền đối với các dung dịch có trị số pH rất cao hoặc rất thấp.
:: NR ist unpolar und damit unbeständig gegen Benzin und Öle
:: NR không phân cực, vì vậy không bền đối với xăng và dầu
Es ist allerdings unbeständig gegen heißes Wasser und andere polare Stoffe.
Tuy nhiên, nó không bền đối với nước nóng và các chất phân cực khác.
:: chemisch beständig gegen Benzine, Öle, Fette,unbeständig gegen starke Säuren und Laugen
:: Tính bền hóa chất chống lại xăng, dầu, mỡ. Không ổn định đối với acid mạnh và kiềm.
:: chemikalienbeständig gegen: Basen, Alkalien, Salzlösungen, verdünnte Mineralsäuren, Waschmittel/ unbeständig gegen: Kohlenwasserstoffe, Benzin, Aldehyde
:: Bền hóa chất đối với: kiềm, chất kiềm alkali, dung dịch muối, acid vô cơ loãng, thuốc giặt/không bền đối với: các (hợp chất) hydrocarbon, xăng, aldehyd.
unbeständig /a/
hay thay đổi, bất thưông, không cố định; không bền, không ổn định.