Việt
vô hại
không có hại
không nguy hiểm
không độc
Anh
harmless/not harmful
harmless
Đức
unschädlich
v Reinigen, um Abrieb, Ablagerungen und Verbrennungsrückstände abzuführen oder für den Motor unschädlich im Öl zu binden.
Rửa sạch nhằm tải đi những chất mùn tồn đọng, cặn bã đốt hoặc để kết tụ những chất này trong dầu để không làm hư hại động cơ.
Die vom pat- bzw. bar-Gen codierten Enzyme machen das Glufosinat unschädlich.
Enzyme được hình thành bởi các gen pat hoặc bar làm glufosinate vô hại.
Erregerhaltiger Abfall muss gefahrlos gesammelt, durch Autoklavieren oder Desinfektion unschädlich gemacht werden (Seite 105).
Chất thải có chứa tác nhân gây bệnh phải được thu gom một cách an toàn và làm vô hại bằng nồi áp suất hoặc khử trùng (trang 105).
Auf diese Weise werden viele Schadstoffe durch einen gesunden Boden unschädlich gemacht und gelangen nicht in das Grundwasser.
Nhờ vậy, nhiều chất độc hại bị vô hiệu hóa bởi đất khỏe mạnh và không vào được nguồn nước ngầm.
j-n unschädlich machen
phế truất [bãi miễn] ai.
unschädlich /(unschädlich) a/
(unschädlich) vô hại, không có hại, không nguy hiểm, không độc; j-n unschädlich machen phế truất [bãi miễn] ai.