TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unsichtbar

không nom thấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô hình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thể trông thấy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

unsichtbar

latent

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

unsichtbar

unsichtbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

latent

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

verborgen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

versteckt

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Frau aus der Zukunft, die ohne Vorwarnung in diese Zeit und an diesen Ort versetzt wurde und jetzt versucht, sich in ihrem dunklen Winkel vor dem Haus Kramgasse 22 unsichtbar zu machen, kennt die Klausen-Geschichte und tausend andere Geschichten, die sich noch entfalten sollen, abhängig von der Geburt von Kindern, dem Gang der Menschen in den Straßen, dem Gesang der Vögel in gewissen Momenten, der genauen Position von Stühlen, dem Wind.

Từ tương lai, người đàn bà nọ bị thả về thời gian và nơi chốn này mà không được báo trước, bà cố ẩn mình trong góc tối trước căn nhà số 22 Kramgasse để không ai nhìn thấy; bà biết câu chuyện về dòng họ Klausen và hàng nghìn chuyện khác sẽ xảy ra, tùy thuộc vào những đứa trẻ sinh ra, cung cách người ta đi đứng trên đường phô, tiếng chim hót vào một thời điểm nào đó, vị trí chính xác của những cái ghế và tùy thuộc vào gió.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Biomoleküle sind für das bloße Auge unsichtbar und müssen mit technischen Hilfsmitteln ihrer Größe entsprechend getrennt und anschließend visualisiert werden.

Đây là các phân tử sinh học không nhìn thấy được với mắt thường. Chúng được tách ra dưới sự hỗ trợ của kỹ thuật và sau đó có thể hiển thị hóa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind so lange unsichtbar, bis sie auf einen Widerstand auftreffen.

Chúng không thể nhìn thấy được cho đến khi chúng gặp vật cản.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dadurch werden etwaige Fehler wie Fließstrukturen, Mattflecke oder Knetmarkierungen unsichtbar.

Qua đó một vài lỗi như cấu trúc dòng chảy, vết mờ hoặc vết nhào trộn sẽ không thể thấy được.

Từ điển Polymer Anh-Đức

latent

latent, verborgen, unsichtbar, versteckt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unsichtbar /(Adj.)/

không thể trông thấy được; vô hình;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unsichtbar /a/

không nom thấy được, vô hình.