Die Frau aus der Zukunft, die ohne Vorwarnung in diese Zeit und an diesen Ort versetzt wurde und jetzt versucht, sich in ihrem dunklen Winkel vor dem Haus Kramgasse 22 unsichtbar zu machen, kennt die Klausen-Geschichte und tausend andere Geschichten, die sich noch entfalten sollen, abhängig von der Geburt von Kindern, dem Gang der Menschen in den Straßen, dem Gesang der Vögel in gewissen Momenten, der genauen Position von Stühlen, dem Wind. |
Từ tương lai, người đàn bà nọ bị thả về thời gian và nơi chốn này mà không được báo trước, bà cố ẩn mình trong góc tối trước căn nhà số 22 Kramgasse để không ai nhìn thấy; bà biết câu chuyện về dòng họ Klausen và hàng nghìn chuyện khác sẽ xảy ra, tùy thuộc vào những đứa trẻ sinh ra, cung cách người ta đi đứng trên đường phô, tiếng chim hót vào một thời điểm nào đó, vị trí chính xác của những cái ghế và tùy thuộc vào gió. |
Diese Biomoleküle sind für das bloße Auge unsichtbar und müssen mit technischen Hilfsmitteln ihrer Größe entsprechend getrennt und anschließend visualisiert werden. |
Đây là các phân tử sinh học không nhìn thấy được với mắt thường. Chúng được tách ra dưới sự hỗ trợ của kỹ thuật và sau đó có thể hiển thị hóa. |
Dadurch werden etwaige Fehler wie Fließstrukturen, Mattflecke oder Knetmarkierungen unsichtbar. |
Qua đó một vài lỗi như cấu trúc dòng chảy, vết mờ hoặc vết nhào trộn sẽ không thể thấy được. |