TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unterdrückt

ôm sát

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

áp sát

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

bò sát

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

unterdrückt

adpressed

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

unterdrückt

unterdrückt

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Kufe unterdrückt das Rauheitsprofil, sodass nur die Wellen der Werkstückoberfläche dargestellt werden (Bild 4).

Con trượt kìm hãm bỏ qua profin của độ nhấp nhô, nên chỉ có đường gợn sóng của bể mặt chi tiết gia công được ghi nhận (Hình 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der automatische Motor-Stopp wird unterdrückt, sobald eine der folgenden Betriebszustände vorliegt:

Quá trình khởi động-tắt động cơ bị chặn khi xảy ra một trong các tình trạng vận hành sau đây:

Dadurch werden die Eigenschaften des Öles verbessert oder unerwünschte Eigenschaften unterdrückt (Tabelle 1).

Qua đó tính chất của dầu được cải thiện và những tính chất không mong muốn được kìm hãm (Bảng 1).

Beim Abschrecken aus dem Temperaturbereich oberhalb der G-S-K-Linie wird jedoch die Perlitbildung unterdrückt.

Nhưng khi làm nguội cấp tốc từ nhiệt độ ở vùng bên trên đường G-S-K thì sự thành hình của peclit sẽ bị nén.

Das Steuergerät unterdrückt die Einspritzung und misst für jeden Zylinder, wie stark der Anlasser beim Kompressionstakt abgebremst wurde.

Bộ điều khiển ngăn chặn việc phun nhiên liệu và đo cho mỗi xi lanh để biết trong chu kỳ nén thiết bị khởi động bị hãm mạnh như thế nào.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

unterdrückt

[DE] unterdrückt

[EN] adpressed

[VI] ôm sát; áp sát; bò sát