Việt
bò sát
ôm sát
áp sát
xu nịnh
bợ đô
nịnh hót
khúm núm
qụi lụy.
Anh
reptilian
adpressed
Đức
Kriechtier
Reptil
unterdrückt
kriecherisch
Die Klasse umfasst dann alle Säugetierordnungen (z. B. Nagetiere, Raubtiere, Huftiere, Wale), die mit den übrigen Wirbeltierklassen (Fische, Amphibien, Reptilien und Vögel) und weiteren Klassen den Stamm der Chordatiere bilden (Bild 1).
Lớp bao gồm tất cả động vật có vú (thí dụ như động vật gặm nhấm, động vật ăn thịt, động vật móng guốc, cá voi) hợp chung lại với động vật có xương sống còn lại (Cá, động vật lưỡng cư, bò sát và các loài chim) và các lớp còn lại thành ngành động vật có dây xương sống(Chorda). (Hình 1)
kriecherisch /a/
1. (động vật) [thuộc vè] bò sát; 2. xu nịnh, bợ đô, nịnh hót, khúm núm, qụi lụy.
ôm sát,áp sát,bò sát
[DE] unterdrückt
[EN] adpressed
[VI] ôm sát; áp sát; bò sát
- d. Lớp động vật có xương sống, thân phủ vảy, thở bằng phổi, chuyển dịch bằng cách bò sát đất, gồm rùa, thằn lằn, rắn, cá sấu, v.v.
bò sát (thuộc)
(động) Kriechtier n, Reptil n; loài bò sát Reptil n