Việt
chỉ dẫn
tập huấn
chỉ bảo
giảng dạy
huấn luyện
răn dạy
Anh
instruct
Đức
unterweisen
Bei Tätigkeiten mit biologischen Arbeitsstoffen sind die Beschäftigten vor der Aufnahme der Tätigkeit und danach mindestens einmal jährlich mündlich und arbeitsplatzbezogen zu unterweisen.
Đối với các hoạt động liên quan đến tác nhân sinh học thì nhân viên phải được hướng dẫn khi bắt đầu hoạt động và sau đó, ít nhất mỗi năm một lần bằng lời và tại nơi làm việc.
jmdn. in Geschichte unter weisen
dạy ai về lịch sử.
unterweisen /(st. V.; hat) (geh.)/
chỉ dẫn; chỉ bảo; giảng dạy; huấn luyện; răn dạy [in + Dat : về ];
jmdn. in Geschichte unter weisen : dạy ai về lịch sử.
[EN] instruct
[VI] tập huấn, chỉ dẫn