Việt
không thể chấp nhận
không thể dung nạp
không cho phép
Anh
illegal
Đức
unzulässig
Dies hat zur Folge, dass bei hohen Motordrehzahlen und großen Abgasmengen entweder der Ladedruck des Turboladers unzulässig hoch wird oder der Lader in unzulässig hohen Drehzahlbereichen betrieben wird.
Điều này dẫn đến kết quả là tốc độ quay động cơ cao với lượng khí thải lớn, hoặc áp suất nén của turbo tăng áp vượt quá giới hạn cho phép hoặc turbo tăng áp thúc đẩy một tốc độ quay vượt quá giới hạn cho phép.
Schutzmaßnahmen gegen indirektes Berühren verhindern, dass an Geräteteilen unzulässig große Fehlerspannungen auftreten können.
Các biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp ngăn chặn để ở những bộ phận của thiết bị điện không được phép phát sinh những điện áp rò điện lớn do hư hỏng.
Dadurch wird ein unzulässig starkes Hochdrehen und damit ein Zerstören des Ankers verhindert.
Qua đó, tránh được trường hợp rotor bị quay theo quá nhanh dẫn đến hư hỏng.
Es hat die Aufgabe Leitungen, Bauelemente und Druckbehälter, z.B. bei Druckluftbremsanlagen, vor unzulässig hohem Druck zu schützen.
Có nhiệm vụ bảo vệ, ngăn áp suất quá cao trong đường ống, các thiết bị và bình chứa (thí dụ như trong hệ thống phanh dẫn động khí nén).
Bei überhitztem Dampf, wenn längere Zeit kein Kondensatanfall und Arbeitsgeräusche unzulässig.
Trường hợp hơi quá nhiệt, khi chất ngưng tụ không có trong thời gian dài và không cho phép gây tiếng ồn.
unzulässig /(Adj.)/
không thể chấp nhận; không thể dung nạp; không cho phép;