Việt
bị cấm
không thể được
không thể chấp nhận
không thể dung nạp
không cho phép
Đức
verboten
unzulässig
Mit der Verordnung über das Inverkehrbringen von Pflanzenschutzmitteln vom Jahr 2009 soll zudem sichergestellt werden, dass die zugelassenen Stoffe keine schädlichen Auswirkungen auf die Gesundheit von Mensch und Tier oder keine unannehmbaren Auswirkungen auf die Umwelt haben.
Ngoài ra, theo Quy định về việc lưu hành thuốc bảo vệ thực vật ban hành năm 2009 những chất được phép lưu hành không có những tác động gây hại cho sức khỏe của người và thú hay những tác động không thể chấp nhận đến môi trường.
Unzumutbares, z.B. beleidigendes Verhalten des Kunden sollte von allen Mitarbeitern freundlich aber bestimmt zurückgewiesen werden.
Đối với thái độ không thể chấp nhận được của khách hàng, thí dụ như lăng mạ, các nhân viên nên phản đối một cách rõ ràng nhưng lịch sự.
Menschenlebens exakt ausmaß. Es war zauberhaft, es war unerträglich, es war wider die Natur.
Nó như có phép, không thể chấp nhận được vì phản tự nhiên.
It was magical, it was unbearable, it was outside natural law.
verboten /(Adj.) (ugs.)/
bị cấm; không thể được; không thể chấp nhận;
unzulässig /(Adj.)/
không thể chấp nhận; không thể dung nạp; không cho phép;