TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không cho phép

cấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể chấp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể dung nạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không cho phép

verbitten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unzulässig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Kein unzulässiger thermischer Abbau der Kunststoffe.

:: Không gây ra phân h ủ y nhi ệ t không cho phép của chất dẻo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es gibt auch keine Freigaben seitens der Hersteller.

Nhà sản xuất cũng không cho phép điều này.

Sie lassen keine axialen Verschiebungen zu.

Khớp này không cho phép di chuyển dọc trục.

Doppelgelenke ermöglichen Beugungswinkel bis 50°. Sie lassen keine axialen Verschiebungen zu.

Khớp kép cho phép góc lệch đến 50°. Khớp này không cho phép di chuyển dọc trục.

v dafür vom Hersteller in der Regel keine Freigabe erteilt wurde, was zum Ausschluss der Gewährleistung bei Schäden führt.

Nhà sản xuất thường không cho phép và sẽ không được bảo hành khi xảy ra hư hại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat) etw. verbitten

không cho phép điều gì, cấm điều gì

ich verbitte mir diesen Ton

tôi không cho phép ai nói với tôi bằng cái giọng đó.

(jmdm. ) den Zutritt wehren

ngăn cản không cho (ai) vào.

ein Medi kament verbieten

cấm dùng một loại thuốc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbitten /sich (st. V.; hat)/

cấm; không cho phép;

không cho phép điều gì, cấm điều gì : sich (Dat) etw. verbitten tôi không cho phép ai nói với tôi bằng cái giọng đó. : ich verbitte mir diesen Ton

wehren /(sw. V.; hat)/

(geh veraltend) ngăn cản; cản trở; không cho phép (verwehren);

ngăn cản không cho (ai) vào. : (jmdm. ) den Zutritt wehren

unzulässig /(Adj.)/

không thể chấp nhận; không thể dung nạp; không cho phép;

verbieten /(st. V.; hat)/

(việc gì) bị cấm; không cho phép; không được dùng; không được làm; không được thực hiện;

cấm dùng một loại thuốc. : ein Medi kament verbieten