Việt
không được dùng
bị cấm
không cho phép
không được làm
không được thực hiện
không được sử đụng
không được vận dụng
Anh
un-worked
Đức
verbieten
ungenützt
Nicht zusammen mit anderen Produkten verwenden, da gefährliche Gase (Chlor) freigesetzt werden können.
Không được dùng chung với những sản phẩm khác vì có thể phát ra khí độc (chlor).
Nicht für den Anstrich von Gegenständen verwenden, die von Kindern gekaut oder gelutscht werden könnten.
Không được dùng để sơn những vật dụng mà trẻ em có thể nhai hay ngậm trong miệng.
Diese Lacke sind aufgrund ihres geringen Alters noch nicht vollständig ausgehärtet. Deshalb darf bei diesen Lacken keine Politur verwendet werden.
Lớp sơn này chưa hóa cứng hoàn toàn, vì vậy không được dùng chất làm bóng.
v Ölkohleablagerungen nicht mit scharfkantigen Werkzeugen entfernen, Kratzerbildung vermeiden.
Không được dùng các công cụ sắc cạnh để loại bỏ cặn than tích tụ, tránh tạo vết xước.
v Beim Einbau der Zündkerzen darf kein Fett oder Öl verwendet werden, da die Gefahr des Festbrennens im Zylinderkopf besteht.
Khi lắp bugi vào, không được dùng dầu mỡ vì nó có nguy cơ bị cháy trong đầu xi lanh.
ein Medi kament verbieten
cấm dùng một loại thuốc.
verbieten /(st. V.; hat)/
(việc gì) bị cấm; không cho phép; không được dùng; không được làm; không được thực hiện;
cấm dùng một loại thuốc. : ein Medi kament verbieten
ungenützt /(Adj.)/
không được sử đụng; không được dùng; không được vận dụng;
un-worked /điện tử & viễn thông/