Việt
bị cấm
bị ngân cán
không giải được
không thể được
không thể chấp nhận
không cho phép
không được dùng
không được làm
không được thực hiện
Anh
forbidden
inhibited
prohibited
forbiedden
Đức
verboten
verbieten
Hinweis: Das Pipettieren mit dem Mund ist gemäß den Grundregeln guter mikrobiologischer Technik wegen der Infektionsgefahren verboten.
Lưu ý: Theo nguyên tắc kỹ thuật vi sinh tốt, việc hút bằng miệng bị cấm vì nguy cơ nhiễm trùng.
Die verbotene Handlung, durch die eine Gefahrentsteht, wird schwarz auf einem weißen Hinder-grund dargestellt.
Những hành động có thể gây ra nguy hiểmvà bị cấm sẽ được mô tả bằng hình vẽ đentrên nền trắng.
Da sie zum Ausdampfen aus dem Kunststoff neigen, muss der Einsatz im Lebensmittelbereich ausgeschlossen werden.
Do chúng có khuynh hướng bốc hơi thoát ra khỏi chất dẻo nên bị cấm sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm.
Die Befüllung von Klimaanlagen mit dem Kältemittel R12 ist verboten (siehe auch Seite 39).
Môi chất làm lạnh R12 bị cấm nạp vào hệ thống điều hòa không khí (xem trang 39).
In Deutschland verboten.
Ở nước Đức đã bị cấm dùng.
ein Medi kament verbieten
cấm dùng một loại thuốc.
verboten /(Adj.) (ugs.)/
bị cấm; không thể được; không thể chấp nhận;
verbieten /(st. V.; hat)/
(việc gì) bị cấm; không cho phép; không được dùng; không được làm; không được thực hiện;
cấm dùng một loại thuốc. : ein Medi kament verbieten
bị cấm; không giải được
bị cấm, bị ngân cán