TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị cấm

bị cấm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ngân cán

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

không giải được

 
Từ điển toán học Anh-Việt

không thể được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể chấp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị cấm

forbidden

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inhibited

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 prohibited

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 forbidden

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

inhibited

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

forbiedden

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

bị cấm

verboten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hinweis: Das Pipettieren mit dem Mund ist gemäß den Grundregeln guter mikrobiologischer Technik wegen der Infektionsgefahren verboten.

Lưu ý: Theo nguyên tắc kỹ thuật vi sinh tốt, việc hút bằng miệng bị cấm vì nguy cơ nhiễm trùng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die verbotene Handlung, durch die eine Gefahrentsteht, wird schwarz auf einem weißen Hinder-grund dargestellt.

Những hành động có thể gây ra nguy hiểmvà bị cấm sẽ được mô tả bằng hình vẽ đentrên nền trắng.

Da sie zum Ausdampfen aus dem Kunststoff neigen, muss der Einsatz im Lebensmittelbereich ausgeschlossen werden.

Do chúng có khuynh hướng bốc hơi thoát ra khỏi chất dẻo nên bị cấm sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Befüllung von Klimaanlagen mit dem Kältemittel R12 ist verboten (siehe auch Seite 39).

Môi chất làm lạnh R12 bị cấm nạp vào hệ thống điều hòa không khí (xem trang 39).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

In Deutschland verboten.

Ở nước Đức đã bị cấm dùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Medi kament verbieten

cấm dùng một loại thuốc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verboten /(Adj.) (ugs.)/

bị cấm; không thể được; không thể chấp nhận;

verbieten /(st. V.; hat)/

(việc gì) bị cấm; không cho phép; không được dùng; không được làm; không được thực hiện;

cấm dùng một loại thuốc. : ein Medi kament verbieten

Từ điển toán học Anh-Việt

forbiedden

bị cấm; không giải được

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

inhibited

bị cấm, bị ngân cán

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

forbidden

bị cấm

 inhibited

bị cấm

 prohibited

bị cấm

 forbidden

bị cấm