TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không được làm

bị cấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không được làm

verbieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Verarbeitung des Materials ohne thermische, chemische und mechanische Schädigung.

:: Việc gia công không được làm hư hại khối nguyên liệu về mặt nhiệt, hóa, và cơ học.

• Beim Aufrauen durch Anschleifen ist darauf zu achten, dass die Laminatschichten nicht übermäßig geschwächt werden.

Nếu làm nhám bằng cách mài, phải lưu ý không được làm lớp laminate bị suy yếu quá mức.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie darf nicht in einer Teilewaschmaschine gereinigt werden.

Ly hợp không được làm sạch trong máy rửa các bộ phận.

In Tabelle 1 sind die Ladedrücke mit und ohne Ladeluftkühlung angegeben.

Bảng 1 hiển thị áp suất nén của khí nạp được làm mát và không được làm mát.

Kolbenkanten nicht beschädigen, da sonst Steuerzeiten verändert werden.

Không được làm hư cạnh piston, vì điều này có thể làm thay đổi thời gian điều khiển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Medi kament verbieten

cấm dùng một loại thuốc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbieten /(st. V.; hat)/

(việc gì) bị cấm; không cho phép; không được dùng; không được làm; không được thực hiện;

cấm dùng một loại thuốc. : ein Medi kament verbieten