Việt
Urani
uran
urani.
một nguyên tố hóa học
Anh
uranium
Đức
Uran
Pháp
Zusätzlich ist ihre Verwendung mit Ausnahme von Uran mit dem Ausstoß des klimaschädlichen Treibhausgases Kohlenstoffdioxid CO2 verbunden.
Ngoài ra việc sử dụng chúng, ngoại trừ uranium còn thải thêm khí carbon dioxide CO2 tạo ra hiện tượng nhà kính gây thiệt hại bầu khí quyển.
Der Weltenergiebedarf wird gegenwärtig zu mehr als 90 % durch die fossilen, nicht nachwachsenden Energieträger Kohle, Erd- öl, Erdgas und Uran gedeckt, die allerdings nur noch für eine begrenzte Zeit verfügbar und bezahlbar sein werden (Bild 1).
Nhu cầu năng lượng thế giới hiện nay được cung cấp với hơn 90% từ năng lượng hóa thạch, không tái tạo như than, dầu khí, khí thiên nhiên và uranium. Và thật ra chúng chỉ được bảo đảm trong một thời gian hạn chế và không quá đắt (Hình 1).
Wasserstoff als das leichteste Atom bekam die Ordnungszahl 1, Uran als das schwerste natürliche Atom 92.
Hydro có nguyên tử nhẹ nhất nhận số thứ tự 1, urani là nguyên tố tự nhiên nặng nhất có số 92.
uran /[u'ra:n], das; -s (Chemie)/
(Zeichen: U) uran; một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Uran /n -s (kí hiệu hóa học ư)/
Uran /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Uran
[EN] uranium
[FR] uranium
Uran /nt (U)/HOÁ/
[EN] uranium (U)
[VI] uran, urani
[VI] Urani