TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

uran

Urani

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

uran

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

urani.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một nguyên tố hóa học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

uran

uranium

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

uran

Uran

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

uran

uranium

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zusätzlich ist ihre Verwendung mit Ausnahme von Uran mit dem Ausstoß des klimaschädlichen Treibhausgases Kohlenstoffdioxid CO2 verbunden.

Ngoài ra việc sử dụng chúng, ngoại trừ uranium còn thải thêm khí carbon dioxide CO2 tạo ra hiện tượng nhà kính gây thiệt hại bầu khí quyển.

Der Weltenergiebedarf wird gegenwärtig zu mehr als 90 % durch die fossilen, nicht nachwachsenden Energieträger Kohle, Erd- öl, Erdgas und Uran gedeckt, die allerdings nur noch für eine begrenzte Zeit verfügbar und bezahlbar sein werden (Bild 1).

Nhu cầu năng lượng thế giới hiện nay được cung cấp với hơn 90% từ năng lượng hóa thạch, không tái tạo như than, dầu khí, khí thiên nhiên và uranium. Và thật ra chúng chỉ được bảo đảm trong một thời gian hạn chế và không quá đắt (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wasserstoff als das leichteste Atom bekam die Ordnungszahl 1, Uran als das schwerste natürliche Atom 92.

Hydro có nguyên tử nhẹ nhất nhận số thứ tự 1, urani là nguyên tố tự nhiên nặng nhất có số 92.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uran /[u'ra:n], das; -s (Chemie)/

(Zeichen: U) uran; một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Uran /n -s (kí hiệu hóa học ư)/

urani.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Uran /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Uran

[EN] uranium

[FR] uranium

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Uran /nt (U)/HOÁ/

[EN] uranium (U)

[VI] uran, urani

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Uran

[DE] Uran

[EN] uranium

[VI] Urani

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

uranium

[DE] Uran

[VI] Urani

[FR] uranium