TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ursächlich

nhân quả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên nhân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan hệ nhân quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ursächlich

ursächlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ursächlich für die gegenwärtige Versauerung sind hauptsächlich Stickstoffverbindungen wie Ammoniak aus der Landwirtschaft und Stickstoffoxide (NOX) sowie Schwefeldioxid (SO2) aus Verbrennungsvorgängen, woraus bei luftchemischen Reaktionen Salpetersäure und Schwefelsäure entstehen (Seite 245).

Nguyên nhân chính cho tình trạng hóa chua hiện nay là những hợp chất nitơ như amoniac từ nông nghiệp và nitrogen oxide (NOx) cũng như sulfur dioxide (SO2) từ những quá trình thiêu đốt, từ đó qua những phản ứng hóa học khí quyển phát sinh nitric acid và sulfuric acid (trang 245).

Bis heute ist die Krankheit nicht ursächlich heilbar, aber durch regelmäßiges Spritzen von Insulin in das Unterhautfettgewebe können Diabetiker, die auf die regelmäßige Zufuhr von Insulin angewiesen sind, ein weitgehend normales Leben führen.

Cho đến nay, căn bệnh này không cứu chữa được từ nguyên nhân, nhưng thường xuyên tiêm insulin vào các mô mỡ dưới da có thể giúp bệnh nhân phụ thuộc vào insulin có một cuộc sống khá bình thường.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer kann sagen, ob ein Ereignis schnell oder langsam, ursächlich oder ohne Ursache, in der Vergangenheit oder in der Zukunft abläuft?

Ai nói được rằng một sự kiện diễn ra nhanh hay chậm, có nguyên do hay không, trong quá khứ hay trong tương lai?

In einer Welt, in der die Zeit ein Sinneseindruck ist wie das Sehen oder das Schmecken, kann eine Ereignisfolge als schnell oder langsam, gedämpft oder intensiv, salzig oder süß, ursächlich oder ohne Ursache, geordnet oder zufällig wahrgenommen werden - das hängt ganz von der Vorgeschichte des Betrachters ab.

Trong một thế giới mà thời gian là ấn tượng của giác quan như thị giác và thị giác thì một chuỗi sự kiện có thể được cảm nhận nhanh hay chậm, mơ hồ hay mãnh liệt, mặn hay ngọt, có nguyên do hay không, trật tự lớp lang hay tùy tiện... tùy thuộc vào điều kiện tiên khởi của người quan sát.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ursächlich wirken dabei äußere Kräfte, hohe Temperaturen oder chemische Reaktionen.

Nguyên nhân là do tác động của các ngoại lực, nhiệt độ cao hoặc các phản ứng hóa học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ursächlich /(Adj.)/

(thuộc) nguyên nhân;

ursächlich /(Adj.)/

(thuộc) quan hệ nhân quả;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ursächlich /a/

thuộc] nhân quả, nguyên nhân.