Việt
được làm loãng
được pha loãng
Anh
rarefied
Đức
verdünnt
Wird die Messgröße A durch die zunehmende Trübung im Verlauf des Bioprozesses größer als 0,5, muss die Probe entsprechend verdünnt werden.
Nếu đại lượng A do sự gia tăng độ đục trong quá trình sinh học lớn hơn 0,5 thì mẫu sử dụng đo phải được pha loãng cho phù hợp với tiêu chuẩn.
Eine vom Sättigungszustand weit entfernte Lösung nennt man verdünnt und eine annähernd gesättigte Lösung bezeichnet man als konzentrierte Lösung.
Dung dịch xa trạng thái bão hòa được gọi là dung dịch loãng và gần trạng thái bão hòa được gọi là dung dịch đậm đặc.
Der Lack wird durch Lösemittel so weit verdünnt (Änderung der Viskosität), bis er gut spritzbar wird.
Sơn được làm loãng với dung môi (thay đổi độ nhớt) cho đến khi nó có thể phun được dễ dàng.
Säuren, verdünnt
Acid loãng
Wasserstoffperoxid, verdünnt
Hydro peroxid loãng Rượu vang
verdünnt /adj/CNSX/
[EN] rarefied
[VI] được làm loãng, được pha loãng