TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verdünnt

được làm loãng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

được pha loãng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

verdünnt

rarefied

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

verdünnt

verdünnt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wird die Messgröße A durch die zunehmende Trübung im Verlauf des Bioprozesses größer als 0,5, muss die Probe entsprechend verdünnt werden.

Nếu đại lượng A do sự gia tăng độ đục trong quá trình sinh học lớn hơn 0,5 thì mẫu sử dụng đo phải được pha loãng cho phù hợp với tiêu chuẩn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine vom Sättigungszustand weit entfernte Lösung nennt man verdünnt und eine annähernd gesättigte Lösung bezeichnet man als konzentrierte Lösung.

Dung dịch xa trạng thái bão hòa được gọi là dung dịch loãng và gần trạng thái bão hòa được gọi là dung dịch đậm đặc.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Lack wird durch Lösemittel so weit verdünnt (Änderung der Viskosität), bis er gut spritzbar wird.

Sơn được làm loãng với dung môi (thay đổi độ nhớt) cho đến khi nó có thể phun được dễ dàng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Säuren, verdünnt

Acid loãng

Wasserstoffperoxid, verdünnt

Hydro peroxid loãng Rượu vang

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verdünnt /adj/CNSX/

[EN] rarefied

[VI] được làm loãng, được pha loãng