Việt
được pha loãng
được làm loãng
Anh
rarefied
adulterated
thin
Đức
verdünnt
Bei nicht ausreichender Verdünnung von Lösungen muss zwischen der Stoffmengenkonzentration c und der Aktivität a der Ionen unterschieden werden (infolge gegenseitiger Beeinflussung der Ionen ist nur ein Teil von ihnen wirksam).
Trong trường hợp dung dịch không được pha loãng đủ, cần phải phân biệt giữa nồng độ c và họat độ điện ly a của các ion (do ảnh hưởng lẫn nhau giữa các ion nên chỉ một phần của chúng có tác dụng điện ly).
Wird die Messgröße A durch die zunehmende Trübung im Verlauf des Bioprozesses größer als 0,5, muss die Probe entsprechend verdünnt werden.
Nếu đại lượng A do sự gia tăng độ đục trong quá trình sinh học lớn hơn 0,5 thì mẫu sử dụng đo phải được pha loãng cho phù hợp với tiêu chuẩn.
verdünnt /adj/CNSX/
[EN] rarefied
[VI] được làm loãng, được pha loãng
adulterated, rarefied /xây dựng/
adulterated /hóa học & vật liệu/
rarefied /hóa học & vật liệu/
rarefied, thin