TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vergiften

đầu độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh bả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ bả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh thuốc độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bó thuóc độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ thuôc độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tẩm thuốc độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị đầu độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị trúng độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngộ độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uống thuốc độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự đầu độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vergiften

poison vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

vergiften

vergiften

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und wie er darüber jammerte, kamen die beiden ältesten Söhne und klagten den jüngsten an, er hätte ihn vergiften wollen, sie brächten ihm das rechte Wasser des Lebens und reichten es ihm.

Khi vua đang rền rĩ về chuyện đó thì hai người anh bước tới, vu cho người em mưu tính đầu độc cha. Chúng nói là chúng mang được nước trường sinh thật để dâng vua cha uống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein vergifteter Pfeil

một mũi tên tẩm thuốc độc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergiften /(sw. V.; hat)/

bỏ thuôc độc; tẩm thuốc độc;

ein vergifteter Pfeil : một mũi tên tẩm thuốc độc.

vergiften /(sw. V.; hat)/

bị đầu độc; bị trúng độc; ngộ độc; uống thuốc độc; tự đầu độc;

vergiften /(sw. V.; hat)/

đầu độc; đánh bả; bỏ bả; đánh thuốc độc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vergiften /vt/

đầu độc, bó thuóc độc, thuốc, đánh bả, bỏ bả, đánh thuốc độc;

Từ điển Polymer Anh-Đức

poison vb

vergiften