Việt
chịu ảnh hưởng
in đậm
đậm nét
Đức
verhaftet
Teile von Städten bleiben in einem historischen Moment verhaftet und kommen nicht mehr aus ihm heraus.
Có những khu phố dính liền với một thời điểm lịch sử, khong thoát ra được nữa.
Die Tragödie dieser Welt ist, daß niemand glücklich ist, gleichgültig, ob er in einer Zeit des Leidens oder der Freude verhaftet ist.
Thảm kịch của thế giới này là không ai hạnh phúc, bất kẻ người ấy có rơi vào khoảnh khắc khổ đau hay sung sướng.
verhaftet /(Adj.)/
chịu ảnh hưởng; in đậm; đậm nét;