TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verhaftet

chịu ảnh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in đậm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đậm nét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verhaftet

verhaftet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Teile von Städten bleiben in einem historischen Moment verhaftet und kommen nicht mehr aus ihm heraus.

Có những khu phố dính liền với một thời điểm lịch sử, khong thoát ra được nữa.

Die Tragödie dieser Welt ist, daß niemand glücklich ist, gleichgültig, ob er in einer Zeit des Leidens oder der Freude verhaftet ist.

Thảm kịch của thế giới này là không ai hạnh phúc, bất kẻ người ấy có rơi vào khoảnh khắc khổ đau hay sung sướng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verhaftet /(Adj.)/

chịu ảnh hưởng; in đậm; đậm nét;