TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verloren

phân từ II của động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô ích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phí công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoài công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uổng công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thất lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tìm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
verlören

VÔ ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phí công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoài công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uổng công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công toi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

verloren

verloren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
verlören

verlören

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Abschließend wird die auf Raumtemperatur abgekühlte Form ausgepackt (6), dabei geht die Sand form verloren.

Cuối cùng, khuôn nguội đến nhiệt độ bình thường được tháo ra (6), qua đó khuôn (lõi) cát bị hủy.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da vor allem die nährstoffreiche Humusschicht verloren geht, verschlechtert sich die Bodenfruchtbarkeit drastisch.

Chủ yếu lớp đất mùn bị mất nên độ phì nhiêu của đất giảm một cách nghiêm trọng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Rest der Energie geht als Wärme verloren (Bild 1).

Phần còn lại của năng lượng bị thất thoát qua nhiệt lượng (Hình 1).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie hat gerade ihre Stelle verloren.

Bà mới vừa mất việc.

Die Frau, die soeben ihre Stelle verloren hat, lächelt zum erstenmal seit Tagen.

Người đàn bà vừa mất việc mỉm cười lân đầu tiên từ mấy ngày nay.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der verlören Sohn con

đi hoang, phá gia chi tủ, đúa con hư trỏ về.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine verlorene Mühe

mệt sự cố gắng phí công.

deine Postkarte muss wohl verloren gegangen sei

có lẽ bưu thiếp của em đã bị thắt lạc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verlören /I part II của verlieren-, II a/

I part II của verlieren-, 1. VÔ ích, phí công, hoài công, uổng công, công toi, vô hiệu; verlören e Mühe công toi, công cóc, công dã tràng; 2. [b|J hỏng, thất bại; 3.: der verlören Sohn con đi hoang, phá gia chi tủ, đúa con hư trỏ về.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verloren

phân từ II (Partíáp Perfekt) của động từ;

verloren /(Adj.)/

vô ích; phí công; hoài công; uổng công;

eine verlorene Mühe : mệt sự cố gắng phí công.

verloren /(Adj.)/

mất; thất lạc; không tìm thấy;

deine Postkarte muss wohl verloren gegangen sei : có lẽ bưu thiếp của em đã bị thắt lạc.