Việt
di chúc
để lại
trói trăng.
di chúc để lại
cho thừa kế
Đức
vermachen
er hat seiner zweiten Frau sein ganzes Vermögen vermacht
ông ấy đã di chúc đê lại cho người vợ thứ hai toàn bộ tài sản.
vermachen /(sw. V.; hat)/
di chúc để lại; cho thừa kế (vererben);
er hat seiner zweiten Frau sein ganzes Vermögen vermacht : ông ấy đã di chúc đê lại cho người vợ thứ hai toàn bộ tài sản.
vermachen /vt/
di chúc, để lại, trói trăng.