TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để lại

để lại

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

đặt lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển tổng quát Anh-Việt

bỏ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đem theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho thừa kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chừa lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ y

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di _ tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyền lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kê lại chỗ cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gửi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gửi giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ký thác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để dành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

_ giữ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn lại

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bỏ lại .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trôi trâng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để ra một bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để riêng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bó quên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dặt lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kê lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: einen Schritt ~ tun lùi bưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưòng bưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

h được vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

<3 lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vứt bỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để... ra một bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: éinen Weg ~ legen đi qua đường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 di chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trôi trăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trói lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kí. ki tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủng minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng thực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịch cfi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo quản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dừng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủ tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phế bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ké lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt ... sang chỗ khác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổi chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xép đặt lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xép lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che lắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân nhượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhượng bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưông nhịn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưòng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhượng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển nhượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao phó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kí thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phó thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das hätte ich mir nicht träumen ~ 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi không dám mơ mộng vè điều đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: : laß uns gehen! ta đi đi!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

laßft uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di sản

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

phát minh

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thay thế

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

thay chỗ

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
để lại

di chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trói trăng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ quên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

để lại

posthumous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 leave

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 amortization

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

leave

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Devise

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Replace

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

để lại

lassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

belassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umbehalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurücktun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinterlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dalassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Uberlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurucklassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vererben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurückstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

über

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubrigbehalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinterlegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubriglassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

steckenlassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

legieren II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übriglassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ablegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stehnlassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurücklegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

testieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abstellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verstellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überlassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entwickeln

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
để lại

vermachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurücklassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The white on water as a wave breaks, blown by wind.

Gió đánh tan lớp bọt trắng do sóng vỡ để lại trên mặt nước.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es trocknet ohne Flecken zu hinterlassen innerhalb weniger Minuten.

Nước khô trong vòng vài phút và không để lại vết loang.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Es fällt kein Angussabfall an.

:: Không để lại nhiều phế thải từ cuống phun.

* die Anblasöffnung soll am Blasteil möglichst nicht erkennbar sein.

* Không để lại vết tích của miệng thổi trên chi tiết.

Je kälter diese zusammentreffen, desto mehr sieht man die Bindenähte.

Tốc độ làm nguộicàng nhanh thì càng dễ để lại đường nối.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Schritt zurück tun

lùi bưđc, nhưòng bưóc; ~

die Súppe steh(e)nlassen

1, để canh nguội đi; 2, không ăn đến canh, không đụng đén canh; 3. bỏ quên, để quên; 4. vứt bỏ.

éinen Weg zurück legen

đi qua đường;

Stimme verstellen

đổi khác giọng nói;

fn in Ruhe [in Frieden] lassen

để cho ai yồu;

etw. fn außer acht lassen

không chú ý đén ai (cái gì);

sich (D)Zeit lassen

không vội vã;

Blut lassen

mát máu;

das Lében lassen

chét;

das Rauchen lassen

bỏ hút thuốc; II vi

sich rasieren lassen

cạo mặt (trong hiệu cắt tóc);

j-n etw. fühlen lassen

cho ai thây gì; 2.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich kann dir das Buch bis morgen lassen

mình có thể đễ quyển sách lại cho bạn đến ngày mai

uns wurde nichts gelassen

chúng tôi đã bị cướp sạch. 1

viele Schulden hinterlassen

đề lại nhiều món nạ.

ich habe mein Auto zu Hause gelassen

tôi dã đễ chiếc ô tô của mình ở nhà

wir lassen die Kinder nicht allein in der Wohnung

chúng ta không để bọn trẻ con ở nhà một mình được.

ich lasse für dich eine Nachricht zurück

anh có để lại một tin nhắn cho em.

jmdm. sein Vermögen vererben

để lại cho ai tài sản của mình.

die Wunde hat eine Narbe zurückgelassen

vết thương đã đề lại một cái sẹo.

Jungvögel im Nest belassen

để yên chim non trong tổ

jmdn. in dem Glauben belassen, dass...

để (ai) trong niềm tin rằng....

jmdm. etw. hinter lassen

để lại cho ai vật gì sau khi chết.

tu das sofort an seinen Platz zurück!

hãy để cái đó trở lại chỗ cũ ngay!

den Hut auf dem Kopf behalten

để cái mũ đội trên đầu

er behielt die Hände in den Taschen

nó để hai bàn tay trong túi

etw. im Gedächtnis behalten

lưu giữ cái gì trong ký ức.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Replace

Đặt lại, để lại, thay thế, thay chỗ

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

di sản,phát minh,để lại

[DE] Entwickeln

[EN] Devise

[VI] di sản, phát minh, để lại

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

steckenlassen /(tách được) vt/

để lại, bỏ lại (chìa khóa trong ổ khóa).

vermachen /vt/

di chúc, để lại, trói trăng.

zurücklassen /vt/

còn lại, để lại, bỏ quên.

legieren II /vt/

di chúc, để lại, trôi trâng,

übriglassen /(tách được) vt/

để lại, bỏ lại, lưu lại, giũ lại.

umbehalten /vt/

để lại, giũ lại, lưu lại, ỏ lại.

ablegen /I vt/

1. để ra một bên, để riêng ra, để lại, bỏ lại;

belassen /vt/

để lại, bỏ lại, lưu lại, dành lại, bó quên.

zurücktun /vt/

1. dặt lại, để lại, kê lại; 2.: einen Schritt zurück tun lùi bưđc, nhưòng bưóc; zurück

stehnlassen /(tác/

1. < 3 lại, để lại, bỏ lại; den Fehler - không sửa chữa sai lầm; den Bart - để râu; die Súppe steh(e)nlassen 1, để canh nguội đi; 2, không ăn đến canh, không đụng đén canh; 3. bỏ quên, để quên; 4. vứt bỏ.

zurücklegen /vt/

1. đặt lại, để lại; 2. để... ra một bên, để riêng ra; 3.: éinen Weg zurück legen đi qua đường;

testieren /vt/

1 di chúc, để lại, trôi trăng, trói lại; 2. kí. ki tên, xác nhận, nhận thực, chúng nhận, chủng minh, chúng thực.

abstellen /vt/

1. để lại, dịch cfi; 2. đặt, bảo quản; (đường sắt) đi vào đuông phụ (đường dự bị); 3. dừng lại, thay đổi (lệnh); 4. tắt (đèn); đóng lại (khí), dừng (máy); 5. thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, phế bỏ;

verstellen /vt/

1. đặt lại, ké lại, để lại, đặt [kê, để]... sang chỗ khác, chuyển chỗ, đổi chỗ, xép đặt lại, sắp xép lại; 2. (mit D) che, lắp, che lắp; 3. thay đổi, biến đổi, đổi, thay (giọng...); seine Stimme verstellen đổi khác giọng nói;

überlassen /vt/

1. nhường, nhân nhượng, nhượng bộ, nhưông nhịn, nhưòng lại, để lại, nhượng lại, chuyển nhượng; 2. cho, trao cho, cấp cho, ban cho, để cho; 3. giao phó, kí thác, phó thác, ủy thác; i

lassen /I vt/

1. để lại, bỏ lại, lưu lại; fn in Ruhe [in Frieden] lassen để cho ai yồu; etw. fn außer acht lassen không chú ý đén ai (cái gì); j-n nicht aus den Augen lassen nhìn chằm chằm vào ai; sich (D)Zeit lassen không vội vã; Blut lassen mát máu; das Lében lassen chét; laß das Weinen! đùng khóc nữa!, das Rauchen lassen bỏ hút thuốc; II vi (uon D)tù chói, khưổc từ, bác bỏ; III. (có ý nghĩa tình thái) 1.tạo khả năng, cho phép, sai bảo, sai, khiển, bắt buộc, ép buộc; lassen Sie sich erzählen cho phép kể cho anh nghe; sich rasieren lassen cạo mặt (trong hiệu cắt tóc); j-n etw. fühlen lassen cho ai thây gì; 2.: das hätte ich mir nicht träumen lassen 1, tôi không dám mơ mộng vè điều đó; 2, tôi không thể tưđng tượng được cái này; sich (D) etw. geréuen lassen hổi hận, ần năn, hối tiếc; 3. : (vdi ý nghĩa thông báo): laß uns gehen! ta đi đi!, laßft) uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

Từ điển toán học Anh-Việt

leave

để lại, còn lại

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

để lại (cho ai sử dụng);

mình có thể đễ quyển sách lại cho bạn đến ngày mai : ich kann dir das Buch bis morgen lassen chúng tôi đã bị cướp sạch. 1 : uns wurde nichts gelassen

hinterlassen /(st. V.; hat)/

để lại; bỏ lại (sau khỉ chết);

đề lại nhiều món nạ. : viele Schulden hinterlassen

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

để lại; bỏ lại (zurücklassen);

tôi dã đễ chiếc ô tô của mình ở nhà : ich habe mein Auto zu Hause gelassen chúng ta không để bọn trẻ con ở nhà một mình được. : wir lassen die Kinder nicht allein in der Wohnung

dalassen /(st. V.; hat) (ugs.)/

để lại; bỏ lại (zurücklassen);

Uberlassen /(st. V.; hat) (ugs.)/

để lại; bỏ lại;

zurucklassen /(st. V.; hat)/

để lại; không đem theo (nicht mitnehmen);

anh có để lại một tin nhắn cho em. : ich lasse für dich eine Nachricht zurück

vererben /(sw. V.; hat)/

cho thừa kế; để lại [Dal, an + Akk : ai/cho ai];

để lại cho ai tài sản của mình. : jmdm. sein Vermögen vererben

zurucklassen /(st. V.; hat)/

in lại; lưu lại; để lại (dấu vết V V );

vết thương đã đề lại một cái sẹo. : die Wunde hat eine Narbe zurückgelassen

zurückstellen /(SW. V.; hat)/

để lại; dành lại; chừa lại (cho khách dặn trước);

belassen /(st. V.; hat)/

để lại; bỏ lại; giữ y;

để yên chim non trong tổ : Jungvögel im Nest belassen để (ai) trong niềm tin rằng.... : jmdn. in dem Glauben belassen, dass...

über /+ dem. ũ.ber.ma.chen (sw. V.; hat) (veraltend)/

di _ tặng; để lại; truyền lại (vermachen);

ubrigbehalten /(st. V.; hat)/

để lại; chừa lại; giữ lại;

umbehalten /(st. V.; hat) (ugs.)/

để lại; giữ lại; lưu lại;

hinterlassen /(st. V.; hat)/

di tặng; để lại (tài sản); cho thừa kế;

để lại cho ai vật gì sau khi chết. : jmdm. etw. hinter lassen

zurücktun /(unr. V.; hat) (ugs.)/

đặt lại; để lại; kê lại chỗ cũ (zurücklegen, zuriickstellen, zurücksetzen);

hãy để cái đó trở lại chỗ cũ ngay! : tu das sofort an seinen Platz zurück!

hinterlegen /(sw. V.; hat)/

gửi lại; để lại; gửi giữ; ký thác (ở chỗ nào, cho ai [bei + DatJ; den Schlüssel beim Hausmeister hinter legen: gửi chìa khóa cho người quản gia;

be /hatten (st V.; hat)/

để lại; bỏ lại; lưu lại; để dành;

để cái mũ đội trên đầu : den Hut auf dem Kopf behalten nó để hai bàn tay trong túi : er behielt die Hände in den Taschen lưu giữ cái gì trong ký ức. : etw. im Gedächtnis behalten

ubriglassen /(st. V.; hat)/

để lại; chừa lại; _ giữ lại; bỏ lại; lưu lại;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 leave

để lại

 amortization

để lại (tài sản)

 amortization /điện tử & viễn thông/

để lại (tài sản)

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

posthumous

để lại (nếp uốn)