steckenlassen /(tách được) vt/
để lại, bỏ lại (chìa khóa trong ổ khóa).
vermachen /vt/
di chúc, để lại, trói trăng.
zurücklassen /vt/
còn lại, để lại, bỏ quên.
legieren II /vt/
di chúc, để lại, trôi trâng,
übriglassen /(tách được) vt/
để lại, bỏ lại, lưu lại, giũ lại.
umbehalten /vt/
để lại, giũ lại, lưu lại, ỏ lại.
ablegen /I vt/
1. để ra một bên, để riêng ra, để lại, bỏ lại;
belassen /vt/
để lại, bỏ lại, lưu lại, dành lại, bó quên.
zurücktun /vt/
1. dặt lại, để lại, kê lại; 2.: einen Schritt zurück tun lùi bưđc, nhưòng bưóc; zurück
stehnlassen /(tác/
1. < 3 lại, để lại, bỏ lại; den Fehler - không sửa chữa sai lầm; den Bart - để râu; die Súppe steh(e)nlassen 1, để canh nguội đi; 2, không ăn đến canh, không đụng đén canh; 3. bỏ quên, để quên; 4. vứt bỏ.
zurücklegen /vt/
1. đặt lại, để lại; 2. để... ra một bên, để riêng ra; 3.: éinen Weg zurück legen đi qua đường;
testieren /vt/
1 di chúc, để lại, trôi trăng, trói lại; 2. kí. ki tên, xác nhận, nhận thực, chúng nhận, chủng minh, chúng thực.
abstellen /vt/
1. để lại, dịch cfi; 2. đặt, bảo quản; (đường sắt) đi vào đuông phụ (đường dự bị); 3. dừng lại, thay đổi (lệnh); 4. tắt (đèn); đóng lại (khí), dừng (máy); 5. thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, phế bỏ;
verstellen /vt/
1. đặt lại, ké lại, để lại, đặt [kê, để]... sang chỗ khác, chuyển chỗ, đổi chỗ, xép đặt lại, sắp xép lại; 2. (mit D) che, lắp, che lắp; 3. thay đổi, biến đổi, đổi, thay (giọng...); seine Stimme verstellen đổi khác giọng nói;
überlassen /vt/
1. nhường, nhân nhượng, nhượng bộ, nhưông nhịn, nhưòng lại, để lại, nhượng lại, chuyển nhượng; 2. cho, trao cho, cấp cho, ban cho, để cho; 3. giao phó, kí thác, phó thác, ủy thác; i
lassen /I vt/
1. để lại, bỏ lại, lưu lại; fn in Ruhe [in Frieden] lassen để cho ai yồu; etw. fn außer acht lassen không chú ý đén ai (cái gì); j-n nicht aus den Augen lassen nhìn chằm chằm vào ai; sich (D)Zeit lassen không vội vã; Blut lassen mát máu; das Lében lassen chét; laß das Weinen! đùng khóc nữa!, das Rauchen lassen bỏ hút thuốc; II vi (uon D)tù chói, khưổc từ, bác bỏ; III. (có ý nghĩa tình thái) 1.tạo khả năng, cho phép, sai bảo, sai, khiển, bắt buộc, ép buộc; lassen Sie sich erzählen cho phép kể cho anh nghe; sich rasieren lassen cạo mặt (trong hiệu cắt tóc); j-n etw. fühlen lassen cho ai thây gì; 2.: das hätte ich mir nicht träumen lassen 1, tôi không dám mơ mộng vè điều đó; 2, tôi không thể tưđng tượng được cái này; sich (D) etw. geréuen lassen hổi hận, ần năn, hối tiếc; 3. : (vdi ý nghĩa thông báo): laß uns gehen! ta đi đi!, laßft) uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.