Việt
đặt lại
để lại
để... ra một bên
để riêng ra
: éinen Weg ~ legen đi qua đường
đặt trở lại chỗ cũ
Anh
salvage
Đức
zurücklegen
Beim Befahren einer Kurve müssen die kurvenäußeren Räder eines Kraftwagens einen größeren Weg zurücklegen als die kurveninneren.
Khi xe đang chạy trong vòng cua, các bánh xe phía ngoài phải di chuyển một quãng đường lớn hơn các bánh xe phía trong.
er legte den Hammer an seinen Platz zurück
anh ta đặt cái búa trở về chỗ cữ.
éinen Weg zurück legen
đi qua đường;
zurücklegen /(sw. V.; hat)/
đặt trở lại chỗ cũ;
er legte den Hammer an seinen Platz zurück : anh ta đặt cái búa trở về chỗ cữ.
zurücklegen /vt/
1. đặt lại, để lại; 2. để... ra một bên, để riêng ra; 3.: éinen Weg zurück legen đi qua đường;