entwickeln /(sw. V.; hat)/
phát triển;
xuất hiện;
hình thành;
tiến triển [aus + Dat : từ ; zu + Dat : thành ];
aus der Raupe entwickelt sich der Schmet terling : từ con sâu sẽ phát triển thành con bướm.
entwickeln /(sw. V.; hat)/
(sinh vật, cây cối) phát triển;
lớn lên;
das Kind hat sich schnell entwickelt : đứa bé lán lên rắt nhanh das Mädchen ist körperlich voll entwickelt : cô gái đã phát triển hoàn toàn về ca thể.
entwickeln /(sw. V.; hat)/
tiến triển;
chuyển sang một giai đoạn khác;
die Verhandlungen entwickeln sich zufriedenstellend : những cuộc đàm phán tiến triển tốt đẹp.
entwickeln /(sw. V.; hat)/
nâng cấp;
nâng cao;
đào tạo;
làm cho tiến bộ;
er hat ihn zu einem Schauspieler entwickelt : ông ấy đã đào tạo ánh ta thành một diễn viên.
entwickeln /(sw. V.; hat)/
phát triển;
trở thành [zu + Dat ];
Japan hat sich zu einer Industriemacht entwickelt : Nhật Bản đã phát triển thành một cường quốc công nghiệp.
entwickeln /(sw. V.; hat)/
phát sinh;
sản sinh ra;
das Feuer entwickelte große Hitze : lửa phát ra hai nóng rất mạnh.
entwickeln /(sw. V.; hat)/
phát triển khả năng;
entwickeln /(sw. V.; hat)/
sáng tạo;
sáng chế;
chế tạo;
phát minh;
ein Heilmittel ent wickeln : phát minh một loại thuốc điều trị mới.
entwickeln /(sw. V.; hat)/
khai triển;
trình bày chi tiết;
eine mathematische Formel entwickeln : khai triển một công thức toán học. 1
entwickeln /(sw. V.; hat)/
(Fot ) rửa ảnh;
tráng phim Entwickelung;
die (veraltet) “* Entwicklung;