TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verträglich

chan hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa thuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa híeu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ hòa hảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu hòa bình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu chuông hòa bình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: diese Speise ist schwer - món ăn này nặng bụng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

verträglich

compatible

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

verträglich

verträglich

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức

vereinbar

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

kompatibel

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

tolerant

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

verträglich

compatible

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Impfstoffe lösen also keine Krankheitssymptome aus und sind gut verträglich, weshalb heute die meisten Impfstoffe Totimpfstoffe sind.

Loại vaccine này không gây ra dấu hiệu bệnh và rất tương thích. Đó là lý do tại sao ngày nay hầu hết các loại vaccine đều là vaccine bất hoạt.

Da menschliche und tierische Zellen keine Zellwände besitzen, haben b-Lactam-Antibiotika dort keinen Angriffsort und sind daher im Allgemeinen gut verträglich.

Vì tế bào người và động vật không có thành vách nên thuốc kháng sinh ß-lactam không có điểm tấn công, và do đó thường chịu được.

Da menschliche und generell tierische Zellen keine Zellwände besitzen und die Protein- und DNA- Synthesen etwas anders ablaufen als bei Bakterien, sind die meisten Antibiotika im Prinzip gut verträglich.

Vì tế bào người và động vật không có vách tế bào và quá trình tổng hợp protein cũng như DNA khác với vi khuẩn nên phần lớn thuốc kháng sinh, trên nguyên tắc đều phù hợp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie müssen gemeinwohl­ verträglich beseitigt werden.

Những chất này phải được tiêu hủy một cách thích hợp với sức khỏe cộng đồng.

Từ điển Polymer Anh-Đức

compatible

kompatibel, verträglich; (tolerant) tolerant

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

vereinbar,verträglich

compatible

vereinbar, verträglich

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verträglich /a/

1. chan hòa, hòa thuận, hòa híeu, dễ hòa hảo, yêu hòa bình, yêu chuông hòa bình; 2.: diese Speise ist schwer - món ăn này nặng bụng [khó tiêu].

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verträglich

compatible