Việt
chan hòa
hòa thuận
hòa híeu
dễ hòa hảo
yêu hòa bình
yêu chuông hòa bình
: diese Speise ist schwer - món ăn này nặng bụng .
Anh
compatible
Đức
verträglich
vereinbar
kompatibel
tolerant
Pháp
Diese Impfstoffe lösen also keine Krankheitssymptome aus und sind gut verträglich, weshalb heute die meisten Impfstoffe Totimpfstoffe sind.
Loại vaccine này không gây ra dấu hiệu bệnh và rất tương thích. Đó là lý do tại sao ngày nay hầu hết các loại vaccine đều là vaccine bất hoạt.
Da menschliche und tierische Zellen keine Zellwände besitzen, haben b-Lactam-Antibiotika dort keinen Angriffsort und sind daher im Allgemeinen gut verträglich.
Vì tế bào người và động vật không có thành vách nên thuốc kháng sinh ß-lactam không có điểm tấn công, và do đó thường chịu được.
Da menschliche und generell tierische Zellen keine Zellwände besitzen und die Protein- und DNA- Synthesen etwas anders ablaufen als bei Bakterien, sind die meisten Antibiotika im Prinzip gut verträglich.
Vì tế bào người và động vật không có vách tế bào và quá trình tổng hợp protein cũng như DNA khác với vi khuẩn nên phần lớn thuốc kháng sinh, trên nguyên tắc đều phù hợp.
Sie müssen gemeinwohl verträglich beseitigt werden.
Những chất này phải được tiêu hủy một cách thích hợp với sức khỏe cộng đồng.
kompatibel, verträglich; (tolerant) tolerant
vereinbar,verträglich
vereinbar, verträglich
verträglich /a/
1. chan hòa, hòa thuận, hòa híeu, dễ hòa hảo, yêu hòa bình, yêu chuông hòa bình; 2.: diese Speise ist schwer - món ăn này nặng bụng [khó tiêu].