TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

voller

xem voll.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn ngập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

voller

voller

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Erst bei voller Beladung wird der ausgesteuerte Bremsdruck nicht mehr reduziert.

Chỉ khi ô tô đầy hàng thì áp suất phanh kích hoạt mới không còn bị giảm xuống.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist ein Raum voller praktischer Ideen.

Đây là một căn phòng đầy những sáng kiến thực dụng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lysosomen sind Biomembranbläschen (Vakuolen) voller Verdauungsenzyme.

Tiêu thể (lysosome) là những thể nhỏ (không bào) được bao bọc bởi màng sinh học và chứa enzyme tiêu hóa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ω-Werte bei voller Öffnung

Trị số Ω khi van mở 100%

kVS-Wert: Vorgesehener kV -Wert bei voller Öffnung der Armatur (Nennhub H100 bei Ventilen, Nennstellwinkel ƒ100 bei Klappen).

Trị số kVS: Hệ số lưu lượng kV khi van mở hoàn toàn (chiều cao danh định trục xoay H100 mở 100% ở van thường, góc mở danh định φ100 mở 100% ở van bướm)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Korb voller Früchte

một cái giỏ dầy hoa quả

ein Gesicht voller Pickel

một cái mặt đầy mụn

das Kleid ist voller Flecken

chiếc váy đầm đầy vết bẩn.

ein Herz voller Liebe

một trái tim tràn đầy tình yêu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

voller /(indekl. Adj.)/

đầy; nhiều;

ein Korb voller Früchte : một cái giỏ dầy hoa quả ein Gesicht voller Pickel : một cái mặt đầy mụn das Kleid ist voller Flecken : chiếc váy đầm đầy vết bẩn.

voller /(indekl. Adj.)/

tràn đầy; tràn ngập (ganz erfüllt);

ein Herz voller Liebe : một trái tim tràn đầy tình yêu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

voller

xem voll.