TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorbereitet

chuẩn bị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xử lý sơ bộ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

vorbereitet

prepared

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

vorbereitet

vorbereitet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Andere galoppieren unbekümmert in die Zukunft, ohne auf die rasche Folge der vorüberziehenden Ereignisse vorbereitet zu sein.

Kẻ khác thì lại thản nhiên phóng vào tương lai, không màng chuẩn bị cho diễn tiến nhanh lẹ của chuỗi sự kiện kéo qua.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu muss das Fahrzeug wie bei der Einstellung von herkömmlichen Scheinwerfersystemen vorbereitet sein.

Xe phải được chuẩn bị giống như khi chỉnh các hệ thống đèn chiếu thông thường.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Manchewerden spanend konfektioniert oder für einespätere Verklebung vorbereitet.

Một số được cắt gọt hoặc chuẩnbị cho khâu dán sau đó.

Die Laminierform wird vorbereitet, indem auf die Oberfläche ein

Khuôn ghép lớp được chuẩn bị trước bằng cách phun hoặc

Diese Stahlprofile müssen korrosionsgeschützt z. B. verzinkt vorbereitet sein.

Thanh profin thép phải được mạ kẽm bảo vệ chống ăn mòn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vorbereitet /adj/CNT_PHẨM/

[EN] prepared

[VI] (được) chuẩn bị, xử lý sơ bộ