Việt
liu thé
liu tiên
ưu đãi
ưu tiên
có quyền ưu tiên
Đức
vorrangig
Bei Raumtemperatur entstehen durch Kaltwalzen vorrangig Flacherzeugnisse.
Sản phẩm dạng phẳng chủ yếu được sản suất ở nhiệt độ thường bằng cán nguội.
Sie dienen vorrangig zur Beseitigung von Oberflächenfeuchte.
Chúng được sử dụng chủ yếu để loại bỏ độ ẩm trênbề mặt.
Das Verfahren dient vorrangig der Bearbeitung von unterschiedlichen Außenformen.
Phương pháp này được ưu tiên sử dụng để gia công các hình dạng bên ngoài.
Das Bedampfen im Hochvakuum wird vorrangig für dekorative Zwecke eingesetzt.
Mạ chân khôngđược ưu tiên sử dụng cho mục đích trang trí.
Haushaltsabwässer enthalten vorrangig Fäkalien und Waschlaugen.
Phần lớn nước thải sinh hoạt chứa chất thải của người, cặn xà phòng và chất tẩy rửa.
vorrangig /[-ragiẹ] (Adj.)/
ưu đãi; ưu tiên; có quyền ưu tiên;
vorrangig /a/
liu thé, liu tiên; etu). - behandeln liu tiên xủ lí cái gì.