TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorrangig

liu thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liu tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu đãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có quyền ưu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vorrangig

vorrangig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Raumtemperatur entstehen durch Kaltwalzen vorrangig Flacherzeugnisse.

Sản phẩm dạng phẳng chủ yếu được sản suất ở nhiệt độ thường bằng cán nguội.

Sie dienen vorrangig zur Beseitigung von Oberflächenfeuchte.

Chúng được sử dụng chủ yếu để loại bỏ độ ẩm trênbề mặt.

Das Verfahren dient vorrangig der Bearbeitung von unterschiedlichen Außenformen.

Phương pháp này được ưu tiên sử dụng để gia công các hình dạng bên ngoài.

Das Bedampfen im Hochvakuum wird vorrangig für dekorative Zwecke eingesetzt.

Mạ chân khôngđược ưu tiên sử dụng cho mục đích trang trí.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Haushaltsabwässer enthalten vorrangig Fäkalien und Waschlaugen.

Phần lớn nước thải sinh hoạt chứa chất thải của người, cặn xà phòng và chất tẩy rửa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorrangig /[-ragiẹ] (Adj.)/

ưu đãi; ưu tiên; có quyền ưu tiên;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorrangig /a/

liu thé, liu tiên; etu). - behandeln liu tiên xủ lí cái gì.