TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorwiegend

chủ yếu là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dặc biệt là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất là.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhất là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vorwiegend

vorwiegend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie erfolgen vorwiegend über die Matrix.

Lực được truyền phần lớn qua nhựa nền.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Befestigungsgewinde sind vorwiegend Spitzgewinde.

Ren siết (gắn) chặt phần lớn là ren nhọn.

v Wasserhärtung, vorwiegend für unlegierte Werkzeugstähle.

Tôi và làm nguội nhanh trong nước, chủ yếu đối với thép dụng cụ không hợp kim.

v Ölhärtung, vorwiegend für niedriglegierte Werkzeugstähle.

Tôi và làm nguội nhanh trong dầu, chủ yếu đối với thép dụng cụ hợp kim thấp.

Sie werden vorwiegend bei Kleinkrafträdern verwendet.

Hộp số này được sử dụng chủ yếu ở xe máy nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorwiegend /(Adv.)/

chủ yếu là; đặc biệt là; nhất là;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorwiegend /adv/

chủ yếu là, dặc biệt là, nhất là.