Việt
gây nguy hại cho nước <m>
Chất độc
hại nước
Anh
hazardous to water
Material
water endangering
Đức
wassergefährdend
Stoff
Für den Umgang mit diesen Stoffen gibt es drei Wassergefährdungsklassen WGK: Schwach wassergefährdend (1), wassergefährdend (2) und stark wassergefährdend (3).
Để xử lý các chất ấy, người ta phân biệt ba cấp độ nguy hiểm đối với nước (WGK): hơi nguy hiểm (cấp độ 1), nguy hiểm (cấp độ 2) và rất nguy hiểm (cấp độ 3).
Geben Sie an, welche Stoffeigenschaften dazu führen, dass ein Stoff als wassergefährdend eingestuft wird.
Nêu rõ các đặc tính khiến một chất được phân loại là nguy hiểm đối với nước.
Gefährliche Abfälle (Sonderabfälle) sind Problemstoffe mit umweltbelastenden Eigenschaften (gesundheits-, luft- und wassergefährdend, explosiv, brennbar, Erreger übertragbarer Krankheiten), die vor allem bei der industriellen und gewerblichen Produktion entstehen (Tabelle 2).
Những chất thải nguy hiểm (những chất thải đặc biệt) là những chất gây khó khăn với những đặc tính làm ô nhiễm môi trường (gây hại cho sức khỏe, không khí và nước, dễ nổ, có thể cháy, bệnh truyền nhiễm), những chất chủ yếu phát sinh trong các quá trình sản xuất công nghiệp và thương mại (Bảng 2).
Stoff,wassergefährdend
[EN] Material, water endangering
[VI] Chất độc, hại nước
[EN] hazardous to water
[VI] gây nguy hại cho (môi trường) nước < m>