TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wassergefährdend

gây nguy hại cho nước <m>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Chất độc

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

hại nước

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

wassergefährdend

hazardous to water

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Material

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

water endangering

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

wassergefährdend

wassergefährdend

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Stoff

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für den Umgang mit diesen Stoffen gibt es drei Wassergefährdungsklassen WGK: Schwach wassergefährdend (1), wassergefährdend (2) und stark wassergefährdend (3).

Để xử lý các chất ấy, người ta phân biệt ba cấp độ nguy hiểm đối với nước (WGK): hơi nguy hiểm (cấp độ 1), nguy hiểm (cấp độ 2) và rất nguy hiểm (cấp độ 3).

Geben Sie an, welche Stoffeigenschaften dazu führen, dass ein Stoff als wassergefährdend eingestuft wird.

Nêu rõ các đặc tính khiến một chất được phân loại là nguy hiểm đối với nước.

Gefährliche Abfälle (Sonderabfälle) sind Problemstoffe mit umweltbelastenden Eigenschaften (gesundheits-, luft- und wassergefährdend, explosiv, brennbar, Erreger übertragbarer Krankheiten), die vor allem bei der industriellen und gewerblichen Produktion entstehen (Tabelle 2).

Những chất thải nguy hiểm (những chất thải đặc biệt) là những chất gây khó khăn với những đặc tính làm ô nhiễm môi trường (gây hại cho sức khỏe, không khí và nước, dễ nổ, có thể cháy, bệnh truyền nhiễm), những chất chủ yếu phát sinh trong các quá trình sản xuất công nghiệp và thương mại (Bảng 2).

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Stoff,wassergefährdend

[EN] Material, water endangering

[VI] Chất độc, hại nước

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

wassergefährdend

[EN] hazardous to water

[VI] gây nguy hại cho (môi trường) nước < m>