TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

weinen

khóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khóc lóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thương tiếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khóc • than

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thổn thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ndc nỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóc than

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khóc đến nỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

weinen

weinen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Langsam geht sie mit einer Glasglocke auf sie zu, begreift, daß sie keine Chance hat, einen der Vögel einzufangen, laßt die Glasglocke zu Boden fallen und beginnt zu weinen.

Bà lão cầm cái chụp thủy tinh lò dò tới nhưng biết chẳng hy vọng gì bắt được con nào nên buông cái chụp òa khóc.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Jäger gehorchte und führte es hinaus, und als er den Hirschfänger gezogen hatte und Schneewittchens unschuldiges Herz durchbohren wollte, fing es an zu weinen und sprach:

Người thợ săn vâng lệnh và dẫn cô bé vào rừng sâu. Nhưng khi bác rút dao ra định đâm thì cô bé khóc và nói:-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um jmdn. weinen

khóc cho ai

über jmdnJetw. weinen

khóc vì ai/chuyện gì

vor Glück/Wut weinen

khóc bởi quá hạnh phúc/tức giận

er weinte zum Steinerweichen (ugs.)

nó khóc thảm thiết

er wusste nicht, ob er lachen oder weinen sollte

anh ta không biết minh nên khóc hay nên cười.

sich (Dativ) die Augen rot weinen

khóc đỗ con mắt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

um ị-n weinen

khóc, than khóc, khóc lóc;

bitterlich weinen

khóc đau khổ;

j -n zum weinen bringen

làm ai khóc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weinen /(sw. V.; hat)/

khóc; khóc lóc; khóc than; thương tiếc;

um jmdn. weinen : khóc cho ai über jmdnJetw. weinen : khóc vì ai/chuyện gì vor Glück/Wut weinen : khóc bởi quá hạnh phúc/tức giận er weinte zum Steinerweichen (ugs.) : nó khóc thảm thiết er wusste nicht, ob er lachen oder weinen sollte : anh ta không biết minh nên khóc hay nên cười.

weinen /(sw. V.; hat)/

khóc đến nỗi;

sich (Dativ) die Augen rot weinen : khóc đỗ con mắt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weinen /vi (über A)/

vi (über A) khóc, khóc lóc, khóc • than, thương tiếc; um ị-n weinen khóc, than khóc, khóc lóc; bitterlich weinen khóc đau khổ; j -n zum weinen bringen làm ai khóc.

Weinen /n-s/

sự, tiéng] khóc, thổn thúc, ndc nỏ.