TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wettbewerbsfähig

cạnh tranh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đua tranh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

wettbewerbsfähig

wettbewerbsfähig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Marktphilosophie der Unternehmen, um wettbewerbsfähig zu bleiben und darüber hinaus neue Marktanteile zu gewinnen, besteht darin, ihre Erzeugnisse an die Kundenwünsche optimal anzupassen.

Để không những có thể cạnh tranh trên thị trường mà còn chiếm thêm thị phần, các công ty thường dùng chiến thuật thích ứng sản phẩm một cách tối đa với mong muốn của khách hàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wettbewerbsfähig /a/

có khả năng] cạnh tranh, đua tranh.