Việt
cạnh tranh
đua tranh.
Đức
wettbewerbsfähig
Die Marktphilosophie der Unternehmen, um wettbewerbsfähig zu bleiben und darüber hinaus neue Marktanteile zu gewinnen, besteht darin, ihre Erzeugnisse an die Kundenwünsche optimal anzupassen.
Để không những có thể cạnh tranh trên thị trường mà còn chiếm thêm thị phần, các công ty thường dùng chiến thuật thích ứng sản phẩm một cách tối đa với mong muốn của khách hàng.
wettbewerbsfähig /a/
có khả năng] cạnh tranh, đua tranh.