Việt
mưôi lần
gắp mưdi.
mười lần
gấp mười
Đức
zehnmal
Vom Münsterturm erklingt die Glocke zehnmal, innerhalb von Sekunden erlöschen die Lichter in den Wohnungen an der Schifflaube, in einer völlig mechanischen Reaktion, wie die Ableitungen der euklidischen Geometrie.
Tiếng chuông trên tháp nhà thờ lớn điểm mười lần. Trong vòng vài giây, ánh đền trong những căn hộ trên đường Schifflaube tắt ngấm theo một phản ứng cơ học hoàn hảo, như các suy diễn trong hình học Euclid.
Hier befinden sich mindestens zehnmal mehr Mikroorganismen, als ein Mensch Zellen hat.
Ở đây vi sinh vật xuất hiện tối thiểu là gấp mười lần số tế bào của con người.
zehnmal /(Wiederholungsz.; Adv.)/
mười lần; gấp mười;
zehnmal /adv/
mưôi lần, gắp mưdi.