Việt
mười lần
gấp mười
mười
thập phân
gắp mưòi.
Anh
tenfold
Đức
zehnmalig
zehnfach
zehnmal
dezimal
Vom Münsterturm erklingt die Glocke zehnmal, innerhalb von Sekunden erlöschen die Lichter in den Wohnungen an der Schifflaube, in einer völlig mechanischen Reaktion, wie die Ableitungen der euklidischen Geometrie.
Tiếng chuông trên tháp nhà thờ lớn điểm mười lần. Trong vòng vài giây, ánh đền trong những căn hộ trên đường Schifflaube tắt ngấm theo một phản ứng cơ học hoàn hảo, như các suy diễn trong hình học Euclid.
Kolbenring durch den Gasdruck ein 10-faches des ursprünglichen Anpressdruckes betragen.
Lực này ở xéc măng đầu tiên, do áp lực khí, có thể tăng lên hơn mười lần áp lực ấn ban đầu.
Hier befinden sich mindestens zehnmal mehr Mikroorganismen, als ein Mensch Zellen hat.
Ở đây vi sinh vật xuất hiện tối thiểu là gấp mười lần số tế bào của con người.
OutsertTechnik Kunststoffe dehnen sich um das Achtbis Zehnfache mehr aus als Metalle.
Kỹ thuật cấy ngoài (outsert)Chất dẻo có độ giãn nở lớn hơn kim loại từtám đến mười lần.
The bell of St. Vincent’s Cathedral sings ten times.
Tiếng chuông trên tháp nhà thờ lớn điểm mười lần.
zehnmalig /a/
mười lần, gắp mưòi.
zehnmalig /(Adj.)/
mười lần;
zehnfach /(Vervielfältigungsz.) (mit Ziffern: lOfach)/
mười lần; gấp mười;
zehnmal /(Wiederholungsz.; Adv.)/
dezimal /[detsimad] (Adj.)/
mười; mười lần; thập phân;