TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

zugeordnet

dedicated

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

zugeordnet

zugeordnet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zweckbestimmt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entsprechend

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

zugeordnet

dédié

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spécialisé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

associé

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Jeder Regelabweichung ist eine bestimmte Stellgröße zugeordnet

Mỗi độ lệch điều chỉnh Δx được bố trí cho một đại lượng tác động (chỉnh) Δy nhất định.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Jedem Zylinder ist ein Einspritzventil zugeordnet.

Mỗi xi lanh được bố trí một van phun.

Jeder Höchstgeschwindigkeit wird ein Kennbuchstabe zugeordnet.

Mỗi tốc độ tối đa tương ứng với một mẫu tự.

Jedem geregelten Rad ist ein Ventil zugeordnet.

Ở mỗi bánh xe điều chỉnh có một van được bố trí.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gelenkwellen werden den Kupplungen zugeordnet.

Trục các đăng được xếp vào dạng khớp nối.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

entsprechend,zugeordnet

associé

entsprechend, zugeordnet

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zugeordnet,zweckbestimmt /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] zugeordnet; zweckbestimmt

[EN] dedicated

[FR] dédié; spécialisé