spécialisé,spécialisée
spécialisé, ée [spesjalize] adj. Đuọc chuyên môn hóa, chuyên môn hóa. Archéologue spécialisé en égyptologie: Nhà khảo cổ chuyên về Ai Cập học. Enseignement spécialisé: Giáo dục chuyên nghiệp. > Ouvrier spécialisé (O. s.): Lính thơ, thợ không có bằng cấp dào tạo.