TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurzeit

trong lúc này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bây giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zurzeit

zurzeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zurzeit werden meist nach außen öffnende Ringstrahldüsen verwendet, die einen kegelförmigen Einspritzstrahl bilden.

Hiện nay, các vòi phun tia hình đường vòng mở ra phía ngoài được sử dụng nhiều nhất để tạo ra tia phun hình nón.

Als Beimischung zum Benzin sind zurzeit bis zu 5 % Ethanol üblich (E10: 10 % Ethanol).

Thông thường ethanol được hòa chung với xăng tới 5% (E10: 10% ethanol).

Alle zurzeit verwendeten Kraftstoffe bestehen aus einem Gemisch unterschiedlicher Kohlenwasserstoff- Verbindungen (Bild 1) oder aus reinem Wasserstoff.

Tất cả nhiên liệu được sử dụng hiện nay là hỗn hợp các hợp chất hydrocarbon khác nhau (Hình 1) hoặc hoàn toàn là khí hydro.

So können zurzeit in Dieselmotoren maximal ca. 46 %, in Ottomotoren maximal ca. 35 % als Antriebsenergie genutzt werden.

Hiện nay trong động cơ diesel tối đa khoảng 46% và trong động cơ Otto (ND: thường chạy bằng xăng) tối đa khoảng 35% năng lượng được sử dụng để truyền động.

Um gleichbleibende Qualitätsstandards auf Dauer zu sichern, wird zurzeit eine Norm (siehe Vornorm DIN 51605 – Rapsölkraftstoff) entworfen.

Hiện nay một tiêu chuẩn đang được phác thảo (xem tiêu chuẩn phác thảo DIN 51605 – nhiên liệu dầu hạt cải) để bảo đảm định mức chất lượng không đổi về lâu dài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurzeit /(Adv.)/

(Abk : zz , zzt ) trong lúc này; bây giờ (augenblicklich, jetzt, gegenwärtig);