Việt
trong lúc này
bây giờ
Đức
zurzeit
Zurzeit werden meist nach außen öffnende Ringstrahldüsen verwendet, die einen kegelförmigen Einspritzstrahl bilden.
Hiện nay, các vòi phun tia hình đường vòng mở ra phía ngoài được sử dụng nhiều nhất để tạo ra tia phun hình nón.
Als Beimischung zum Benzin sind zurzeit bis zu 5 % Ethanol üblich (E10: 10 % Ethanol).
Thông thường ethanol được hòa chung với xăng tới 5% (E10: 10% ethanol).
Alle zurzeit verwendeten Kraftstoffe bestehen aus einem Gemisch unterschiedlicher Kohlenwasserstoff- Verbindungen (Bild 1) oder aus reinem Wasserstoff.
Tất cả nhiên liệu được sử dụng hiện nay là hỗn hợp các hợp chất hydrocarbon khác nhau (Hình 1) hoặc hoàn toàn là khí hydro.
So können zurzeit in Dieselmotoren maximal ca. 46 %, in Ottomotoren maximal ca. 35 % als Antriebsenergie genutzt werden.
Hiện nay trong động cơ diesel tối đa khoảng 46% và trong động cơ Otto (ND: thường chạy bằng xăng) tối đa khoảng 35% năng lượng được sử dụng để truyền động.
Um gleichbleibende Qualitätsstandards auf Dauer zu sichern, wird zurzeit eine Norm (siehe Vornorm DIN 51605 – Rapsölkraftstoff) entworfen.
Hiện nay một tiêu chuẩn đang được phác thảo (xem tiêu chuẩn phác thảo DIN 51605 – nhiên liệu dầu hạt cải) để bảo đảm định mức chất lượng không đổi về lâu dài.
zurzeit /(Adv.)/
(Abk : zz , zzt ) trong lúc này; bây giờ (augenblicklich, jetzt, gegenwärtig);