Việt
ghép bộ
ghép nhóm
Anh
collective
ganged
Đức
zusammengefasst
Die Wärmeleitung und die Konvektion werden im so genannten U-Wert zusammengefasst.
Dẫn nhiệt và đối lưu được biểu thị chung qua trị số U.
Die Zellen werden zu Blöcken zusammengefasst.
Các tế bào được liên kết nhau tạo thành các khối.
Zwei Kreuzgelenke sind zu einem Gelenk zusammengefasst (Bild 4).
Hai khớp các đăng kết hợp tạo thành một khớp kép (Hình 4).
Systeme, die einen Funktionsablauf unterstützen sind in Funktionseinheiten zusammengefasst (Bild 1).
Những hệ thống được thiết kế để hỗ trợ quá trình hoạt động của xe cơ giới được gộp thành những đơn vị chức năng (Hình 1).
Die Widerstände werden schrittweise sinnvoll zusammengefasst
Những điện trở được kết hợp với nhau từng bước một cách hợp lý
zusammengefaßt /adj/M_TÍNH/
[EN] ganged
[VI] (được) ghép bộ, ghép nhóm