Việt
tụ họp
tập hợp
tập trung
tụ tập
hội họp.
đạp mạnh làm gục xuống
giẫm nất
gặp mặt
hội họp
Đức
zusammentreten
der neue Bundestag tritt erst Mitte Oktober zusam men
quốc hội mới sẽ chỉ bắt đầu họp vào trung tuần tháng mười.
zusammentreten /(st. V.)/
(hat) (ugs ) đạp mạnh làm (ai) gục xuống; giẫm nất;
(ist) gặp mặt; hội họp;
der neue Bundestag tritt erst Mitte Oktober zusam men : quốc hội mới sẽ chỉ bắt đầu họp vào trung tuần tháng mười.
zusammentreten /vi (s) (zu D)/
vi (s) (zu D) tụ họp, tập hợp, tập trung, tụ tập, hội họp.