Việt
thỉnh thoảng
dôi khỉ
đôi lúc.
đôi khi
đôi lúc
Đức
zuweilen
Lehren sind Prüfmittel, die Maß oder Form, zuweilen auch Maß und Form des zu prüfenden Werkstückes verkörpern. Beim Prüfvorgang werden an den Lehren keine Teile verschoben.
Dưỡng kiểm là thiết bị kiểm tra, nó phản ánh kích thước hoặc hình dạng, đôi khi cho cả kích thước lẫn hình dạng của phôi cần kiểm tra. Trong khi kiểm tra, không bộ phận nào ở dưỡng kiểm được dịch chuyển.
zuweilen /(Adv.) (geh.)/
đôi khi; thỉnh thoảng; đôi lúc;
zuweilen /adv/
dôi khỉ, thỉnh thoảng, đôi lúc.