TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuweilen

thỉnh thoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dôi khỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi lúc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôi lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zuweilen

zuweilen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Lehren sind Prüfmittel, die Maß oder Form, zuweilen auch Maß und Form des zu prüfenden Werkstückes verkörpern. Beim Prüfvorgang werden an den Lehren keine Teile verschoben.

Dưỡng kiểm là thiết bị kiểm tra, nó phản ánh kích thước hoặc hình dạng, đôi khi cho cả kích thước lẫn hình dạng của phôi cần kiểm tra. Trong khi kiểm tra, không bộ phận nào ở dưỡng kiểm được dịch chuyển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuweilen /(Adv.) (geh.)/

đôi khi; thỉnh thoảng; đôi lúc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuweilen /adv/

dôi khỉ, thỉnh thoảng, đôi lúc.