Việt
thứ hai
Anh
second
Đức
zweites
Gesetz von Amonton bzw. zweites Gay-Lussac'sches Gesetz für konstantes Volumen bei der Zustandsänderung (isochore Zustandsänderung)
Định luật Amonton hay GayLussac cho thể tích không đổi khi biến đổi trạng thái (biến đổi trạng thái đẳng tích)
Die Materialverdrängung kann durch ein zweites, kostengünstigeres Material (RecyclingWerkstoffe) durchgeführt werden.
Sự choán chỗ vật liệu có thể được thực hiện thông qua một trong hai vật liệu giá thành rẻ hơn (vật liệu tái sinh).
Hier wird eine vorgefertigte Bahn durchden Kalanderprozess ein zweites Mal beschichtet.
Tronghương pháp này, một dải băng được hoàn thành trướcà được tráng thêm lớ p thứ hai bằ ng quy trình cán láng.
Automatische Umschaltung auf zweites gespeichertes Kennfeld
Tự động chuyển sang biểu đồ đặc trưng thứ hai đã được lưu trữ
Die Rückschaltung in die ursprüngliche Position des Nockenstückes erfolgt durch ein zweites Stellelement mit Metallstift und der dazugehörenden Verschiebenut auf der Gegenseite des Nockenstücks.
Việc hồi chuyển về vị trí ban đầu của khối cam được thực hiện qua một phần tử tác động thứ hai với chốt kim loại và rãnh trượt phụ thuộc ở phía đối diện của thỏi cam.
zweites /adj/TOÁN/
[EN] second
[VI] thứ hai