TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zwiebeln

nêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đày đọa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dằn vặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zwiebeln

zwiebeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stärke (Amylum) kommt in Form von bis zu 100 μm großen Stärkekörnern vor allem in Samen, Knollen und Zwiebeln vor, z. B. in Mais, Weizen und Kartoffeln (Bild 1, Seite 16).

Tinh bột (amylose) xuất hiện dưới dạng hạt tinh bột có độ lớn lên đến 100µm chủ yếu trong hạt giống, củ và củ hành, thí dụ như bắp, lúa mì và khoai tây (Hình 1 trang 16).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwiebeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/

hành hạ; đày đọa; dằn vặt (schikanieren);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zwiebeln /vt/

1. nêm [tra thêm, cho thêm, gia thêm) hành; 2. hành hạ, đày đọa (ai); đuổi (ai) (đ cuộc thi).