Việt
nêm
hành hạ
đày đọa
dằn vặt
Đức
zwiebeln
Stärke (Amylum) kommt in Form von bis zu 100 μm großen Stärkekörnern vor allem in Samen, Knollen und Zwiebeln vor, z. B. in Mais, Weizen und Kartoffeln (Bild 1, Seite 16).
Tinh bột (amylose) xuất hiện dưới dạng hạt tinh bột có độ lớn lên đến 100µm chủ yếu trong hạt giống, củ và củ hành, thí dụ như bắp, lúa mì và khoai tây (Hình 1 trang 16).
zwiebeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
hành hạ; đày đọa; dằn vặt (schikanieren);
zwiebeln /vt/
1. nêm [tra thêm, cho thêm, gia thêm) hành; 2. hành hạ, đày đọa (ai); đuổi (ai) (đ cuộc thi).