Bandwidth
dải thông, độ rộng dải
bandwidth
độ rộng băng tần
bandwidth
độ rộng của băng (phát ra)
bandwidth /điện/
độ rộng băng tần
bandwidth /điện tử & viễn thông/
độ rộng của băng (phát ra)
Bandwidth /toán & tin/
dải thông, độ rộng dải
bandwidth /toán & tin/
độ rộng dải tần
bandwidth /toán & tin/
độ rộng dải tần
Độ rộng dải tần là mức chênh lệnh giữa tần số cao nhất và thấp nhất có trên một kênh truyền thông. Phạm vi tần số này được đo bằng hertz (số vòng trên 1 giây). Ví dụ, các tín hiệu truyền thông dùng trong giao tiếp điện thoại có tần số giọng nói biến thiên từ 400 đến 3400 Hz. Như vậy, độ rộng dãi tần của giọng nói là 3000 Hz. Độ rộng dãi tần thường được dùng để chỉ lưu lượng của một hệ thống, nhưng nó chỉ liên quan gián tiếp đến lưu lượng đó. Tốc độ dữ liệu ( data rate) hay dung năng ( capacity) là một cách tốt hơn để chỉ lượng dữ liệu có thể đi qua một hệ thống. Dung năng của một kênh dữ liệu là số đo tốc độ truyền của nó, thường được đo bằng bps ( bits per second số bit trên một giây). Độ rộng dãi tần càng lớn thì tốc độ truyền càng cao.
bandwidth
dải thông
Độ rộng dải tần là mức chênh lệnh giữa tần số cao nhất và thấp nhất có trên một kênh truyền thông. Phạm vi tần số này được đo bằng hertz (số vòng trên 1 giây). Ví dụ, các tín hiệu truyền thông dùng trong giao tiếp điện thoại có tần số giọng nói biến thiên từ 400 đến 3400 Hz. Như vậy, độ rộng dãi tần của giọng nói là 3000 Hz. Độ rộng dãi tần thường được dùng để chỉ lưu lượng của một hệ thống, nhưng nó chỉ liên quan gián tiếp đến lưu lượng đó. Tốc độ dữ liệu ( data rate) hay dung năng ( capacity) là một cách tốt hơn để chỉ lượng dữ liệu có thể đi qua một hệ thống. Dung năng của một kênh dữ liệu là số đo tốc độ truyền của nó, thường được đo bằng bps ( bits per second số bit trên một giây). Độ rộng dãi tần càng lớn thì tốc độ truyền càng cao.
Bandwidth /điện tử & viễn thông/
dải thông, độ rộng dải
bandwidth
bề rộng dải
bandwidth /điện lạnh/
bề rộng dải
bandwidth /xây dựng/
giai tần
bandwidth
chiều rộng dải tần
bandwidth /cơ khí & công trình/
chiều rộng dải tần
bandwidth, waveband /ô tô/
băng tần (rađiô)
bandwidth, frequency range /toán & tin;ô tô;ô tô/
độ rộng băng tần
Là số đo kích thước dữ liệu có thể truyền qua một liên kết truyền thông. Dữ liệu ảnh thường là những tập hợp dữ liệu lớn, do đó truyền dữ liệu ảnh từ máy tính này sang máy tính khác đòi hỏi độ rộng băng tần cao, nếu không quá trình truyền sẽ chậm. Còn được gọi là lưu tốc truyền (năng suất truyền).
band compression, bandwidth
nén dải tần
Band SeQuential, bandwidth
tuần tự băng tần
Band Interleaved by Sample, bandwidth /toán & tin/
xem băng thông theo từng mẫu
bandwidth usage, bandwidth, filter pass band
sử dụng dải thông