TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 boolean operator

toán tử Boole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

toán tử luận lý

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

toán tử luân lý

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

toán tử lôgic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

toán tử logic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 boolean operator

 Boolean operator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 logical operator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 boolean connective

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 logic operator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Boolean operator /toán & tin/

toán tử Boole

 boolean operator

toán tử luận lý

 boolean operator /toán & tin/

toán tử luân lý

 boolean operator, logical operator /toán & tin/

toán tử lôgic

Một ký hiệu dùng để xác định quan hệ logic bao gồm hoặc loại trừ giữa hai số lượng hoặc hai khái niệm. Trong ngôn ngữ vấn đáp, toán tử logic bao gồm ( OR) sẽ mở rộng số lượng các bản ghi tìm được, còn các toán tử logic loại trừ ( AND hoặc NOT) sẽ thu hẹp số lượng này. Đồng thời với Boolean operator.; Một ký hiệu dùng để xác định quan hệ logic bao gồm hoặc loại trừ giữa hai số lượng hoặc hai khái niệm. Trong ngôn ngữ vấn đáp, toán tử logic bao gồm ( OR) sẽ mở rộng số lượng các bản ghi tìm được, còn các toán tử logic loại trừ ( AND hoặc NOT) sẽ thu hẹp số lượng này.

 boolean connective, boolean operator, logic operator, logical operator

toán tử logic

Một tên gọi khác là Boolean operator. Là một ký tự hay một từ mô tả các tác động logic cần thực hiện (các toán tử logic thông thường là AND, NOT, OR). Xem Boolean expression (biểu thức logic).