ram /cơ khí & công trình/
pittông (máy ép thủy lực)
ram
búa thùy động / máy đẩy cốc
ram /cơ khí & công trình/
nện bằng vồ
RAM
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM)
RAM /toán & tin/
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM)
Bộ nhớ sơ cấp của máy tính, trong đó các chỉ lệnh chương trình và dữ liệu được lưu trữ sao cho bộ xử lý trung tâm ( CPU) có thể truy cập trực tiếp vào chúng thông qua buýt dữ liệu cao tốc của bộ xử lý đó.Để thực hiện các chỉ lệnh ở tốc độ cao, mạch xử lý của máy tính phải có khả năng thu nhận thông tin từ bộ nhớ một cách trực tiếp và nhanh chóng. Do đó, các bộ nhớ máy tính phải được thiết kế sao cho bộ xử lý có thể truy cập ngẫu nhiên vào các nội dung đó.
RAM /điện tử & viễn thông/
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
ram
búa đóng cọc
ram
búa thùy động / máy đẩy cốc
Một miếng được dẫn hướng trong một máy tạo ra áp suất, hoặc dẫn động hay tăng cường một vật liệu bằng ảnh hưởng của nó.
A guided piece in a machine that exerts pressure, or drives or forces a material by impact.
ram /xây dựng/
sự rầm chặt
ram /toán & tin/
sự rầm chặt
ram
nền bằng dùi
ram
búa thủy động
ram /y học/
búa thùy động / máy đẩy cốc
ram
búa đập
ram
sự đầm chặt
ram /xây dựng/
nền bằng dùi
ram /hóa học & vật liệu/
búa thùy động / máy đẩy cốc
RAM /toán & tin/
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM)