accent lighting
chiếu sáng [có trọng điểm, nhấn mạnh]
accent lighting /xây dựng/
chiếu sáng [có trọng điểm, nhấn mạnh]
accent lighting /xây dựng/
chiếu sáng có trọng điểm
accent lighting /xây dựng/
chiếu sáng có trọng điểm
accent lighting, flood lighting /xây dựng/
sự chiếu sáng cực mạnh
accent lighting, delay lamp, signal lamp
đèn báo hiệu
Đèn dùng để làm nổi bật một vật gì đó, thường thấy đối với các bức tranh hoặc để thu hút sự chú ý của mọi người vào một khu vực nào đó.
Light directed to highlight an object or to attract attention to an area.