aggradation
sự bồi đắp
aggradation
bồi tích
aggradation
sự kết tập
aggradation /cơ khí & công trình/
sự bồi đắp
aggradation /cơ khí & công trình/
sự bồi lấp
accretion, aggradation /cơ khí & công trình/
sự bồi tích
flood plain accumulation, aggradation /cơ khí & công trình/
sự bồi tụ đồng bằng
accretion, aggradation, aggrandisement, alluvial
đất bồi
accretion, aggradation, deposit, sediment /xây dựng/
sự bồi lấp
Sự xây dựng hoặc sự mở rộng một cách từ từ. Cách sử dụng đặc biệt quá trình bồi lấp của trầm tích do sự hoạt động của nước từ các con đập, đê chắn sóng, hoặc các công trình xây dựng khác.
A gradual building up or enlargement; specific uses include1. the building up of sedimentation from water action as a result of a dam, jetty, or other construction.the building up of sedimentation from water action as a result of a dam, jetty, or other construction.2. the sedimentation that results.the sedimentation that results.
bank accretion, accumulation, aggradation, glove, swelling
sự bồi đắp bãi sông